Từ Vựng Tiếng Trung Về Cách Chế Biến Món Ăn
20-06-2024
732
Lượt xem
Mỗi loại thực phẩm khi chế biến theo cách thức khác nhau sẽ tạo ra các món ăn khác nhau với hương vị đặc trưng riêng. Hãy cùng Yuexin tìm hiểu từ vựng Tiếng Trung về cách chế biến món ăn nhé!
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung về dụng cụ nấu ăn
Bảng từ vựng Tiếng Trung về cách chế biến món ăn
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
蒸 |
zhēng |
Hấp |
焖 |
mèn |
Kho/om |
焯 |
chāo |
Chần |
红烧 |
hóngshāo |
Áp chảo |
煎 |
jiān |
Chiên |
涮 |
shuàn |
Nhúng |
炖 |
dùn |
Chưng |
熬 |
áo |
Luộc |
烤 |
kǎo |
Nướng |
腌 (肉) |
yān (ròu) |
Muối |
煮 |
zhǔ |
Nấu |
炒 |
chǎo |
Rang |
烧 |
shāo |
Xào |
烹 |
pēng |
Rim |
拌 |
bàn |
Trộn |
油爆 |
yóu bào |
Xào lăn |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
(0)
Bình luận
“Từ vựng Tiếng Trung về cách chế biến món ăn”
Bài viết mới nhất
Chọn bài viết hiển thị
Phân biệt từ vựng: 既 - 既然
28-11-2024
Phân biệt từ vựng: 刚 - 刚才
26-11-2024
Phân biệt từ vựng: 赶紧 - 赶快
24-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反 - 回
22-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反而 - 相反
20-11-2024
Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展
18-11-2024
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Tags
Đăng ký nhận tư vấn