Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN 54 DÂN TỘC Ở VIỆT NAM

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN 54 DÂN TỘC Ở VIỆT NAM

21-10-2025
17 Lượt xem

Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc anh em, mỗi dân tộc mang trong mình những nét văn hóa, phong tục, trang phục và ngôn ngữ đặc sắc.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn học tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung (越南的五十四个民族) – không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn khi nói về văn hóa Việt Nam bằng tiếng Trung.

1. Tên các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung (越南民族的中文名称)

54 dân tộc Việt Nam

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Kinh

京族

Jīng zú

2

Tày

傣族

Dǎi zú

3

Thái

泰族

Tài zú

4

Mường

㑇族 / 莫族

Mò zú

5

Khơ me

高棉族

Gāomián zú

6

Hoa

华族

Huá zú

7

Nùng

侬族

Nóng zú

8

H’Mông (Mèo)

苗族

Miáo zú

9

Dao

瑶族

Yáo zú

10

Gia Rai

嘉莱族

Jiālái zú

11

Ê Đê

依地族

Yīdì zú

12

Ba Na

巴拿族

Bānà zú

13

Xơ Đăng

西登族

Xīdēng zú

14

Sán Chay

山岱族

Shāndài zú

15

Cơ Ho

戈侯族

Gēhóu zú

16

Chăm

占族

Zhàn zú

17

Sán Dìu

山瑶族

Shānyáo zú

18

Hrê

赫列族

Hèliè zú

19

Mnông

姆农族

Mǔnóng zú

20

Rơ Măm

若蒙族

Ruòméng zú

21

Bru – Vân Kiều

布鲁-云桥族

Bùlǔ–Yúnqiáo zú

22

Thổ

土族

Tǔ zú

23

Gié Triêng

杰征族

Jiézhēng zú

24

Cơ Tu

戈都族

Gēdū zú

25

Hà Nhì

哈尼族

Hāní zú

26

La Ha

拉哈族

Lāhā zú

27

La Hủ

拉祜族

Lāhù zú

28

Lô Lô

倮倮族

Luǒluǒ zú

29

Chơ Ro

朱罗族

Zhūluó zú

30

Mạ

玛族

Mǎ zú

31

Kháng

康族

Kāng zú

32

Co

戈族

Gē zú

33

Xtiêng

西天族

Xītiān zú

34

Chu Ru

朱儒族

Zhūrú zú

35

Raglai

拉格莱族

Lāgélái zú

36

Cống

贡族

Gòng zú

37

Pu Péo

布豹族

Bùbào zú

38

Brâu

布劳族

Bùláo zú

39

Ơ Đu

鄂都族

Èdū zú

40

Ngái

崖族

Yá zú

41

Hà Nhì

哈尼族

Hāní zú

42

Si La

西拉族

Xīlā zú

43

La Chí

拉治族

Lāzhì zú

44

Chứt

朱特族

Zhūtè zú

45

Pà Thẻn

巴滇族

Bādiān zú

46

Cơ Lao

戈劳族

Gēláo zú

47

Lự

傈族

Lì zú

48

Mảng

莽族

Mǎng zú

49

Ơ Đu

鄂都族

Èdū zú

50

Tà Ôi

塔奥族

Tǎào zú

51

Pa Cô

巴古族

Bāgǔ zú

52

Mạ

玛族

Mǎ zú

53

Rơ Măm

若蒙族

Ruòméng zú

54

Chứt

朱特族

Zhūtè zú

2. Cách giới thiệu về các dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung

Mẫu câu cơ bản:

  • 越南有五十四个民族。/Yuènán yǒu wǔshísì gè mínzú/Việt Nam có 54 dân tộc.

  • 京族是越南的主要民族。/Jīngzú shì yuènán de zhǔyào mínzú/Người Kinh là dân tộc chính ở Việt Nam.

  • 每个民族都有自己独特的文化和语言。/Měi gè mínzú dōu yǒu zìjǐ dútè de wénhuà hé yǔyán/Mỗi dân tộc đều có văn hóa và ngôn ngữ riêng.

Ví dụ mở rộng:

  • 我朋友是泰族人。/Wǒ péngyǒu shì tài zúrén/ → Bạn tôi là người dân tộc Thái.

  • 苗族的服装非常漂亮。/Miáozú de fúzhuāng fēicháng piàoliang / → Trang phục của người H’Mông rất đẹp.

3. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến dân tộc và văn hóa

Văn hoá dân tộc Việt Nam và những đặc trưng tiêu biểu - Heritage Vietnam  Airlines

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Dân tộc thiểu số

少数民族

shǎoshù mínzú

Văn hóa truyền thống

传统文化

chuántǒng wénhuà

Lễ hội

节日

jiérì

Trang phục dân tộc

民族服装

mínzú fúzhuāng

Ngôn ngữ

语言

yǔyán

Tập quán

习俗

xísú

Tôn giáo

宗教

zōngjiào

Đoàn kết dân tộc

民族团结

mínzú tuánjié

Hy vọng với bài viết này, bạn đã có thể nắm vững tên 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung và mở rộng vốn từ vựng liên quan đến văn hóa, dân tộc.

Hãy lưu lại bài viết để học dần và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé!

(0) Bình luận “TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TÊN 54 DÂN TỘC Ở VIỆT NAM”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN