Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY 20/10

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY 20/10

17-10-2025
26 Lượt xem

Ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam (越南妇女节 / Yuènán fùnǚ jié) là dịp để chúng ta bày tỏ lòng biết ơn, yêu thương và trân trọng đến những người phụ nữ thân yêu.
Hãy cùng Yuexin học từ vựng tiếng Trung về ngày 20/10, những lời chúc hay, món quà ý nghĩa, và cả mẫu hội thoại tiếng Trung để bạn có thể giao tiếp, gửi lời yêu thương thật tự nhiên nhé!

 1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY 20/10

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Ngày Phụ nữ Việt Nam

越南妇女节

Yuènán fùnǚ jié

Tặng hoa

送花

sòng huā

Tặng quà

送礼物

sòng lǐwù

Chúc mừng

祝贺

zhùhè

Tổ chức buổi tiệc

举办聚会

jǔbàn jùhuì

Viết thiệp chúc mừng

写贺卡

xiě hèkǎ

Chụp ảnh kỷ niệm

拍纪念照

pāi jìniànzhào

Ăn uống / Liên hoan

聚餐

jùcān

Dành lời cảm ơn

表达感谢

biǎodá gǎnxiè

Chúc sức khỏe

祝身体健康

zhù shēntǐ jiànkāng

Mua hoa

买花

mǎi huā

Mua quà

买礼物

mǎi lǐwù

Nhận quà

收到礼物

shōu dào lǐwù

Chuẩn bị quà

准备礼物

zhǔnbèi lǐwù

Viết thư / viết lời chúc

写祝福语

xiě zhùfúyǔ

2. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÓN QUÀ TẶNG NGÀY 20/10

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Hoa

huā

Hoa hồng

玫瑰花

méiguī huā

Hoa cẩm chướng

康乃馨

kāngnǎixīn

Thiệp chúc mừng

贺卡

hèkǎ

Nước hoa

香水

xiāngshuǐ

Son môi

口红

kǒuhóng

Đồ trang sức

首饰

shǒushì

Dây chuyền

项链

xiàngliàn

Hoa tai

耳环

ěrhuán

Vòng tay

手镯

shǒuzhuó

Túi xách

手提包

shǒutíbāo

Mỹ phẩm

化妆品

huàzhuāngpǐn

Quần áo

衣服

yīfú

Sách

shū

Socola

巧克力

qiǎokèlì

Gấu bông

毛绒玩具

máoróng wánjù

Thiệp viết tay

手写贺卡

shǒuxiě hèkǎ

Bánh ngọt

蛋糕

dàngāo

Bữa tối lãng mạn

浪漫晚餐

làngmàn wǎncān

NHỮNG LỜI CHÚC TIẾNG TRUNG HAY CHO PHÁI NỮ NHÂN DỊP 20/10

 1. Dành cho mẹ / bà

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chúc mẹ luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.

祝妈妈身体健康,幸福快乐。

Zhù māma shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè.

Con yêu mẹ rất nhiều!

我非常爱您!

Wǒ fēicháng ài nín!

Cảm ơn mẹ vì tất cả những gì mẹ đã làm cho con.

感谢妈妈为我做的一切。

Gǎnxiè māma wèi wǒ zuò de yīqiè.

2. Dành cho vợ / người yêu

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chúc em ngày 20/10 vui vẻ, xinh đẹp và hạnh phúc.

祝你妇女节快乐,美丽幸福。

Zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè, měilì xìngfú.

Em là món quà quý giá nhất của anh.

你是我最珍贵的礼物。

Nǐ shì wǒ zuì zhēnguì de lǐwù.

Cảm ơn em đã luôn bên anh.

谢谢你一直陪在我身边。

Xièxie nǐ yīzhí péi zài wǒ shēnbiān.

3. Dành cho bạn bè / đồng nghiệp nữ

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chúc bạn luôn tươi cười và hạnh phúc mỗi ngày.

祝你每天笑口常开,幸福美满。

Zhù nǐ měitiān xiàokǒu chángkāi, xìngfú měimǎn.

Chúc bạn ngày Phụ nữ vui vẻ, làm việc thuận lợi.

祝你妇女节快乐,工作顺利。

Zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè, gōngzuò shùnlì.

Bạn là cô gái tuyệt vời nhất!

你是最棒的女孩!

Nǐ shì zuì bàng de nǚhái!

MẪU HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ 20/10

 Mẫu 1: Hội thoại giữa mẹ và con

A: 妈妈,妇女节快乐!(Māma, fùnǚ jié kuàilè!)
B: 谢谢宝贝!你长大了还记得妈妈啊~ (Xièxie bǎobèi! Nǐ zhǎngdà le hái jìdé māma a~)
A: 当然啦,这是给您的花!(Dāngrán la, zhè shì gěi nín de huā!)
B: 真漂亮,谢谢你!(Zhēn piàoliang, xièxie nǐ!)

Mẫu 2: Hội thoại giữa một cặp đôi

A: 今天是妇女节,你想要什么礼物呢?(Jīntiān shì fùnǚ jié, nǐ xiǎng yào shénme lǐwù ne?)
B: 我不想要礼物,只想和你一起吃晚餐。❤️ (Wǒ bù xiǎng yào lǐwù, zhǐ xiǎng hé nǐ yīqǐ chī wǎncān.)
A: 好啊,我已经订了餐厅!(Hǎo a, wǒ yǐjīng dìng le cāntīng!)

 Mẫu 3: Hội thoại giữa đồng nghiệp

A: 今天是妇女节,祝你节日快乐!(Jīntiān shì fùnǚ jié, zhù nǐ jiérì kuàilè!)
B: 谢谢!也祝你天天开心!(Xièxie! Yě zhù nǐ tiāntiān kāixīn!)
A: 我们下班去喝奶茶庆祝吧?(Wǒmen xiàbān qù hē nǎichá qìngzhù ba?)
B: 好主意!(Hǎo zhǔyì!)

Hy vọng bài viết này giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng và mẫu câu tiếng Trung ý nghĩa về ngày 20/10, để dễ dàng gửi lời chúc yêu thương, lời cảm ơn chân thành tới những người phụ nữ quanh mình 💕

 

 

(0) Bình luận “TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY 20/10”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN