TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY 20/10
Ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam (越南妇女节 / Yuènán fùnǚ jié) là dịp để chúng ta bày tỏ lòng biết ơn, yêu thương và trân trọng đến những người phụ nữ thân yêu.
Hãy cùng Yuexin học từ vựng tiếng Trung về ngày 20/10, những lời chúc hay, món quà ý nghĩa, và cả mẫu hội thoại tiếng Trung để bạn có thể giao tiếp, gửi lời yêu thương thật tự nhiên nhé!
1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀY 20/10
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
越南妇女节 |
Yuènán fùnǚ jié |
Tặng hoa |
送花 |
sòng huā |
Tặng quà |
送礼物 |
sòng lǐwù |
Chúc mừng |
祝贺 |
zhùhè |
Tổ chức buổi tiệc |
举办聚会 |
jǔbàn jùhuì |
Viết thiệp chúc mừng |
写贺卡 |
xiě hèkǎ |
Chụp ảnh kỷ niệm |
拍纪念照 |
pāi jìniànzhào |
Ăn uống / Liên hoan |
聚餐 |
jùcān |
Dành lời cảm ơn |
表达感谢 |
biǎodá gǎnxiè |
Chúc sức khỏe |
祝身体健康 |
zhù shēntǐ jiànkāng |
Mua hoa |
买花 |
mǎi huā |
Mua quà |
买礼物 |
mǎi lǐwù |
Nhận quà |
收到礼物 |
shōu dào lǐwù |
Chuẩn bị quà |
准备礼物 |
zhǔnbèi lǐwù |
Viết thư / viết lời chúc |
写祝福语 |
xiě zhùfúyǔ |
2. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÓN QUÀ TẶNG NGÀY 20/10
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Hoa |
花 |
huā |
Hoa hồng |
玫瑰花 |
méiguī huā |
Hoa cẩm chướng |
康乃馨 |
kāngnǎixīn |
Thiệp chúc mừng |
贺卡 |
hèkǎ |
Nước hoa |
香水 |
xiāngshuǐ |
Son môi |
口红 |
kǒuhóng |
Đồ trang sức |
首饰 |
shǒushì |
Dây chuyền |
项链 |
xiàngliàn |
Hoa tai |
耳环 |
ěrhuán |
Vòng tay |
手镯 |
shǒuzhuó |
Túi xách |
手提包 |
shǒutíbāo |
Mỹ phẩm |
化妆品 |
huàzhuāngpǐn |
Quần áo |
衣服 |
yīfú |
Sách |
书 |
shū |
Socola |
巧克力 |
qiǎokèlì |
Gấu bông |
毛绒玩具 |
máoróng wánjù |
Thiệp viết tay |
手写贺卡 |
shǒuxiě hèkǎ |
Bánh ngọt |
蛋糕 |
dàngāo |
Bữa tối lãng mạn |
浪漫晚餐 |
làngmàn wǎncān |
NHỮNG LỜI CHÚC TIẾNG TRUNG HAY CHO PHÁI NỮ NHÂN DỊP 20/10
1. Dành cho mẹ / bà
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Chúc mẹ luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. |
祝妈妈身体健康,幸福快乐。 |
Zhù māma shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. |
Con yêu mẹ rất nhiều! |
我非常爱您! |
Wǒ fēicháng ài nín! |
Cảm ơn mẹ vì tất cả những gì mẹ đã làm cho con. |
感谢妈妈为我做的一切。 |
Gǎnxiè māma wèi wǒ zuò de yīqiè. |
2. Dành cho vợ / người yêu
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Chúc em ngày 20/10 vui vẻ, xinh đẹp và hạnh phúc. |
祝你妇女节快乐,美丽幸福。 |
Zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè, měilì xìngfú. |
Em là món quà quý giá nhất của anh. |
你是我最珍贵的礼物。 |
Nǐ shì wǒ zuì zhēnguì de lǐwù. |
Cảm ơn em đã luôn bên anh. |
谢谢你一直陪在我身边。 |
Xièxie nǐ yīzhí péi zài wǒ shēnbiān. |
3. Dành cho bạn bè / đồng nghiệp nữ
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Chúc bạn luôn tươi cười và hạnh phúc mỗi ngày. |
祝你每天笑口常开,幸福美满。 |
Zhù nǐ měitiān xiàokǒu chángkāi, xìngfú měimǎn. |
Chúc bạn ngày Phụ nữ vui vẻ, làm việc thuận lợi. |
祝你妇女节快乐,工作顺利。 |
Zhù nǐ fùnǚ jié kuàilè, gōngzuò shùnlì. |
Bạn là cô gái tuyệt vời nhất! |
你是最棒的女孩! |
Nǐ shì zuì bàng de nǚhái! |
MẪU HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ 20/10
Mẫu 1: Hội thoại giữa mẹ và con
A: 妈妈,妇女节快乐!(Māma, fùnǚ jié kuàilè!)
B: 谢谢宝贝!你长大了还记得妈妈啊~ (Xièxie bǎobèi! Nǐ zhǎngdà le hái jìdé māma a~)
A: 当然啦,这是给您的花!(Dāngrán la, zhè shì gěi nín de huā!)
B: 真漂亮,谢谢你!(Zhēn piàoliang, xièxie nǐ!)
Mẫu 2: Hội thoại giữa một cặp đôi
A: 今天是妇女节,你想要什么礼物呢?(Jīntiān shì fùnǚ jié, nǐ xiǎng yào shénme lǐwù ne?)
B: 我不想要礼物,只想和你一起吃晚餐。❤️ (Wǒ bù xiǎng yào lǐwù, zhǐ xiǎng hé nǐ yīqǐ chī wǎncān.)
A: 好啊,我已经订了餐厅!(Hǎo a, wǒ yǐjīng dìng le cāntīng!)
Mẫu 3: Hội thoại giữa đồng nghiệp
A: 今天是妇女节,祝你节日快乐!(Jīntiān shì fùnǚ jié, zhù nǐ jiérì kuàilè!)
B: 谢谢!也祝你天天开心!(Xièxie! Yě zhù nǐ tiāntiān kāixīn!)
A: 我们下班去喝奶茶庆祝吧?(Wǒmen xiàbān qù hē nǎichá qìngzhù ba?)
B: 好主意!(Hǎo zhǔyì!)
Hy vọng bài viết này giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng và mẫu câu tiếng Trung ý nghĩa về ngày 20/10, để dễ dàng gửi lời chúc yêu thương, lời cảm ơn chân thành tới những người phụ nữ quanh mình 💕
Bài viết mới nhất

17-10-2025

14-10-2025

08-10-2025
Danh mục
Tags
