Trợ Từ Động Thái 着 (Zhe)

16-05-2023
237 Lượt xem

Trợ từ động thái 着 [zhe] là trợ từ thường gặp và được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày, nhưng không phải ai cũng nắm được cách sử dụng của trợ từ này. Chúng ta hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin tìm hiểu về trợ từ này thông qua bài viết này nhé.

tro tu dong thai zhe

1. Trường hợp 1 cách sử dụng trợ từ động thái 着 [zhe] 


Biểu thị động tác đang tiến hành hoặc trạng thái đang tiếp diễn
– 同学们走着,说着,笑着,可热闹啦。

/Tóngxuémen zǒu zhe, shuō zhe, xiào zhe, kě rènào la./

Các bạn học sinh đang đi, đang nói, đang cười, rất nhộn nhịp.

– 他正在往墙上贴着红双喜字。

/Tā zhèngzài wǎng qiáng shàng tiē zhe hóng shuāngxǐzì./

Anh ấy đang dán chữ song hỷ lên tường.

– 墙上贴着一幅画。

/Qiáng shàng tiē zhe yīfú huà./

Trên tường có treo một bức tranh.

– 她正在里面穿着衣服呢,请等一会儿。

/Tā zhèngzài lǐmiàn chuān zhe yīfú ne, qǐng děng yìhuǐr./

Cậu ấy đang thay đồ ở trong, vui long đợi một lát.

– 她穿着一条牛仔裤。

/Tā chuān zhe yìtiáo niúzǎikù./

Cô ấy mặc một chiếc quần jean.

Thể phủ định: “没(有)……着”, nhưng rất ít dùng
– 老师没在前面坐着,他站着呢。

/Lǎoshī méi zài qiánmiàn zuò zhe, tā zhàn zhe ne./

Thầy giáo không ngồi giảng bài, thầy đang đứng mà.

– 教室的门没开着。

/Jiàoshì de mén méi kāi zhe./

Cửa của phòng học đang mở.

– 书上没写着名字,不知道是谁的书。

/Shūshàng méi xiě zhe míngzì, bù zhīdào shì shéi de shū./

Trên sách không có viết tên, không biết là sách của ai.

Câu hỏi chính phản: Động từ + 着 [zhe] + 没有 [méiyǒu]?
– 里边正在开着会没有?

/Lǐbian zhèngzài kāi zhe huì méiyǒu?/

Bên trong có đang họp không?

– 墙上挂着地图没有?

/Qiáng shàng guà zhe dìtú méiyǒu?/

Trên tường có treo tấm bản đồ không?

Xem thêm: Học tiếng Trung cơ bản cho người mới

2. Trường hợp 2 cách sử dụng trợ từ động thái 着 [zhe]


Trong câu liên động, 着 [zhe] đặt sau động từ thứ nhất để biểu thị trạng thái hoặc cách thức tiến hành của hành động thứ hai
– 他在前边坐着讲课。

/Tā zài qiánbian zuò zhe jiǎngkè./

Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.

– 她笑着对我说:“我没事,你不用担心。”

/Tā xiào zhe duì wǒ shuō: “Wǒ méishì, nǐ bùyòng dānxīn.”/

Cô ấy cười nói với tôi: “Tôi không sao, anh không cần lo lắng.”

– 她站着发言。

/Tā zhàn zhe fāyán./

Cậu ấy đứng phát biểu.

– 他对人很热情,总是笑着跟别人说话。

/Tā duì rén hěn rèqíng, zǒng shì xiào zhe gēn biérén shuōhuà./

Anh ấy rất nhiệt tình với mọi người, lúc nào cũng cười nói với mọi người.

“Động từ + 着” thường được kết hợp với các từ “正在 [zhèngzài],正 [zhèng],在 [zài],呢 [ne]” vân vân
– 里边正开着教学研讨会呢。

/Lǐbian zhèng kāi zhe jiàoxué yántǎohuì ne./

Bên trong đang có cuộc hội thảo về học tập.

– A:你在忙什么?

/Nǐ zài máng shénme?/

Cậu đang bận gì vậy?

B:我在做着饭呢。

/Wǒ zài zuò zhe fàn ne./

Tôi đang nấu cơm.

– 陈教授正在教室前边站着讲课呢。

/Chén jiàoshòu zhèngzài jiàoshì qiánbian zhàn zhe jiǎngkè ne./

-----
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG YUEXIN
Add: 136  Lê Trọng Tấn, Khương Mai, Thanh Xuân, HN
Hotline/Zalo: 086 900 8882

 

(0) Bình luận “Trợ Từ Động Thái 着 (Zhe)”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN