Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học ngữ pháp tiếng Trung / TỔNG HỢP CẤU TRÚC TRỌNG ĐIỂM HSK 2 (PHẦN 1)

TỔNG HỢP CẤU TRÚC TRỌNG ĐIỂM HSK 2 (PHẦN 1)

26-07-2023
548 Lượt xem

Tiếp nối bài Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 trước, hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin ôn lại những kiến thức trọng điểm của HSK 2 qua bài viết dưới đây nhé!

Cấu trúc trọng điểm HSK 2

1. Phó từ chỉ mức độ 最 /zuì/:

Biểu thị mức độ “nhất”

Cấu trúc: 最 + Hình dung từ/ Động từ

Ví dụ:

我最喜欢吃米饭。

/Wǒ zuì xǐhuān chī mǐfàn./

=> Tôi thích ăn cơm nhất.

 

这是最重要的问题。

/Zhè shì zuì zhòngyào de wèntí./

=> Đây là vấn đề quan trọng nhất.

 

2. Câu hỏi “……,好吗?” /…hǎo ma?/

Đưa ra ý kiến và trưng cầu ý kiến của người nghe.

Ví dụ: 

明天我们一起看电影,好吗?

/Míngtiān wǒmen yīqǐ kàn diànyǐng, hǎo ma?/

=> Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé?

 

让我帮你做这件事,好吗?

/Ràng wǒ bāng nǐ zuò zhè jiàn shì, hǎo ma?/

=> Để tôi giúp bạn làm việc này nhé?

 

3. Cụm từ “的” /de/

Cấu trúc: Đại từ/ Hình dung từ/ Động từ + 的 = Cụm từ

Cụm từ được tạo thành này tương đương với cụm danh từ đã được lược bỏ trung tâm ngữ.

Ví dụ:

这辆自行车是我的。

/Zhè liàng zìxíngchē shì wǒ de./

=> Chiếc xe đạp này là của tôi.

 

这本书我昨天买的。

/Zhè běn shū wǒ zuótiān mǎi de./

=> Quyển sách tôi mua hôm qua.

 

我说的话都是真的。

/Wǒ shuō dehuà dōu shì zhēn de./

=> Tất cả những gì tôi nói là sự thật.

 

4. Phó từ cảm thán 真 /zhēn/

Cấu trúc: 真 + Hình dung từ: Biểu thị ngữ khí cảm thán, ý nghĩa là “thật, đích thực”

Ví dụ:

你真漂亮!

/Nǐ zhēn piàoliang!/

=> Bạn thật đẹp!

 

今天在这儿遇到你真好!

/Jīntiān zài zhè'er yù dào nǐ zhēn hǎo!/

=> Gặp được bạn ở đây hôm nay thật tốt quá!

 

5. Cấu trúc “是……的” /shì…de/

Dùng để nhấn mạnh đối tượng phát sinh động tác khi một sự việc đã xảy ra và đã biết kết quả.

Cấu trúc:

  • Thể khẳng định: Tân ngữ + 是 + 谁 + Động từ + 的

Ví dụ: 

这件衣服是我妈妈给我买的。

/Zhè jiàn yīfú shì wǒ māmā gěi wǒ mǎi de./

=> Mẹ tôi đã mua cho tôi bộ quần áo này.

 

这辆车是你弄坏的。

/Zhè liàng chē shì nǐ nòng huài de./

=> Bạn đã làm hỏng chiếc xe này.

 

  • Thể phủ định: Tân ngữ + 不是 + 谁 + Động từ + 的

Ví dụ: 

这辆车不是我弄坏的。

/Zhè liàng chē bùshì wǒ nòng huài de./

=> Không phải tôi làm hỏng chiếc xe này.

 

6. Phó từ chỉ thời gian: “已经 /yǐjīng/”

Biểu thị động tác đã hoàn thành hoặc đạt đến 1 mức độ nào đó.

Ví dụ:

王老师已经回家了。
/Wáng lǎoshī yǐjīng huí jiā le./
=> Cô Vương đã về nhà rồi.

 

我的身体已经好了。
/Wǒ de shēntǐ yǐjīng hǎo le./
=> Sức khỏe của tôi đã tốt rồi.

 

7. Phó từ 就 /jiù/

Biểu thị ý kết quả hoặc kết luôn, thường được sử dụng trong câu 2 vế có quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Cấu trúc: 就 + Động từ

Ví dụ: 

你不想去,就在家休息吧。

/Nǐ bù xiǎng qù, jiù zài jiā xiūxi ba./

=> Bạn không muốn đi thì ở nhà nghỉ ngơi đi.

 

就做你愛吃的鱼吧。

/Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba./

=> Thì nấu món cá bạn thích ăn đi.

 

8. Phó từ ngữ khí 还 /hái/

Biểu thị ý cho qua hoặc có thể chấp nhận được.

Cấu trúc: 还 + Hình dung từ

Ví dụ: 

A:昨天的考试怎么样?
/Zuótiān de kǎoshì zěnmeyàng?/
=> Kỳ thi hôm qua như thế nào?

 

B:我觉得听和说还可以,读和写不好。
/Wǒ juéde tīng hé shuō hái kěyǐ, dú hé xiě bù hǎo./
=> Tôi thấy nghe với nói cũng được, đọc và viết không tốt.

 

9. Liên từ đôi “因为 /yīnwèi/……,所以 /suǒyǐ/……”

Kết nối hai mệnh đề biểu thị quan hệ nhân quả, mệnh đề trước chỉ ra nguyên nhân, mệnh đề sau chỉ ra kết quả.

Khi sử dụng có thể sử dụng cả hai “因为 và 所以” hoặc cũng có thể lược bỏ một “因为/所以”

Ví dụ: 

因为中午不吃饭,所以现在我很饿。

/Yīn wéi zhōngwǔ bù chīfàn, suǒyǐ xiànzài wǒ hěn è./

=> Vì buổi trưa không ăn cơm nên bây giờ tôi rất đói.

 

因为你不努力学习,所以你的成绩才那么差。

/Yīnwèi nǐ bù nǔlì xuéxí, suǒyǐ nǐ de chéngjī cái nàme chà./

=> Vì bạn đã không học hành chăm chỉ nên thành tích của bạn mới kém như vậy.

 

10. Trợ từ ngữ khí “呢” /ne/

“呢” đặt ở cuối câu trần thuật, có thể đặt sau động từ và tính từ vị ngữ, biểu thị xác nhận sự thật, để đối phương tin tưởng và nghe theo, thường mang ngữ khí khoa trương.

Ví dụ: 

八点上课,时间还早呢。

/Bā diǎn shàngkè, shíjiān hái zǎo ne./

=> 8 giờ đi học, thời gian vẫn còn sớm.

 

坐公共汽车要一个多小时呢!

/Zuò gōnggòng qìchē yào yīgè duō xiǎoshí ne!/

=> Đi xe buýt phải hơn 1 tiếng đồng hồ!

 

Đến ngay Trung tâm tiếng Trung Yuexin để chinh phục HSK & HSKK trong 3 tháng!

Xem thêm ===>>>

CLB giao tiếp tiếng Trung Lixin

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày trong tiếng Trung

Diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

(0) Bình luận “TỔNG HỢP CẤU TRÚC TRỌNG ĐIỂM HSK 2 (PHẦN 1)”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN