Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Tên các loại nấm trong Tiếng Trung

Tên Các Loại Nấm Trong Tiếng Trung

05-06-2024
245 Lượt xem

Một số loại nấm được nghiên cứu có nhiều lợi ích cho sức khỏe, tăng cường hệ thống miễn dịch và thậm chí còn được coi là nguồn dược liệu quý. Hãy cùng Yuexin tìm hiểu về tên các loại nấm trong Tiếng Trung nhé!

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề xe đạp

tên các loại nấm trong Tiếng Trung

Bảng tên các loại nấm trong Tiếng Trung

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Nấm

蘑菇

Mógu

Nấm bào ngư

平菇

Pínggū

Nấm đùi gà

杏鲍菇

Xìngbàogū

Nấm hương

香菇

Xiānggū

Nấm kim châm

金针菇 

Jīnzhēngū

Nấm linh chi

灵芝菇 

Língzhīgū

Nấm rơm

草菇

Cǎogū

Nấm san hô

珊瑚菇

Shānhúgū

Nấm tú châu

秀珠菇

Xiùzhūgū

Nấm tuyết nhĩ

雪耳

Xuě’ěr

Nấm mèo

木耳

Mù'ěr

Nấm bạch linh

百灵菇

Bǎilínggū

Nấm kim phúc

金福菇

Jīnfúgū

Nấm măng

笋菇

Sǔngū

Nấm bụng dê

羊肚菇

Yángdǔgū

Nấm bụng lợn

猪肚菇

Zhūdǔgū

Nấm đầu khỉ

猴头菇

Hóutóugū

Nấm mực lông

鸡腿菇

Jītuǐgū

Mộc nhĩ đen

黑木耳

Hēi mù'ěr

Mộc nhĩ trắng

银耳 

Yín'ěr

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

 

Xem thêm:

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề mạng xã hội

Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung - Phần 1

(0) Bình luận “Tên các loại nấm trong Tiếng Trung”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN