Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Phần 1
Khi bắt đầu học Tiếng Trung, sẽ có những cặp từ Tiếng Trung có cách viết gần giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin tổng hợp những cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp - Phần 1
Xem thêm: 10 Chữ Hán mang ý nghĩa đẹp và sâu sắc
1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/
-
休 /xiū/: nghỉ
Ví dụ:
休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi
休会 /xīuhùi/: nghỉ họp
-
体 /tǐ/: thân thể
Ví dụ:
体操 /tǐcāo/: thể thao
体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể
2. 羞 /xiū/ và 差 /chà/
-
羞 /xiū/: xấu hổ
Ví dụ:
怕羞 /pàxīu/: xấu hổ
娇羞 /jiāoxiū/: thẹn thùng
-
差 /chà/: khác, sai
Ví dụ:
差别 /chā bié/: khác biệt
差迟 /chà chí/: sai lầm
3. 季 /jì/ và 李 /lǐ/
-
季 /jì/: mùa
Ví dụ:
秋季 /qiūjì/: mùa thu
雨季 /yǔjì/: mùa mưa
-
李 /lǐ/: lý
Ví dụ:
李白 /lǐbái/: Lý Bạch
老李 /lǎo lǐ/: lão Lý
4. 班 /bān/ và 斑 /bān/
-
班 /bān/: lớp, ca
Ví dụ:
作业班 /zuòyè bān/: lớp luyện tập
上班 /shàngbān/: ca làm
-
斑 /bān/: vằn, bớt
Ví dụ:
紫斑 /zǐbān/: vết bầm
黑斑 /hēibān/: bớt xanh
5. 孩 /hái/ và 该 /gāi/
-
孩 /hái/: trẻ con
Ví dụ:
小孩儿 /xiǎoháiér/: em bé
女孩儿 /nǚhái ér/: bé gái
-
该 /gāi/: nên
Ví dụ:
该当 /gāidāng/: nên
应该 /yìnggāi/: nên, cần phải
6. 性 /xìng/ và 姓 /xìng/
-
性 /xìng/: tính
Ví dụ:
性格 /xìnggé/: tính cách
个性 /gèxìng/: cá tính
-
姓 /xìng/: họ
Ví dụ:
姓名 /xìngmíng/: tính danh, họ tên
同姓 /tóngxìng/: cùng họ
7. 澡 /zǎo/ và 燥 /zào/
-
澡 /zǎo/: tắm
Ví dụ:
澡盆 /zǎopén/: bồn tắm
洗澡 /xǐzǎo/: tắm rửa
-
燥 /zào/: khô
Ví dụ:
燥热 /zàorè/: khô nóng
山高地燥 /shāngāodìzào/: núi cao đất khô
8. 壮 /zhuàng/ và 状 /zhuàng/
-
壮 /zhuàng/: tráng, khỏe mạnh
Ví dụ:
强壮 /qiángzhuàng/: cường tráng
健壮 /jiànzhuàng/: tráng kiện
-
状 /zhuàng/: dáng, hình
Ví dụ:
针状 /zhēn zhuàng/: hình kim
形状 /xíngzhuàng/: hình dạng
9. 丢 /diū/ và 去 /qù/
-
丢 /diū/: mất, thất lạc
Ví dụ:
失去 /shīqù/: mất đi
丢脸 /diūliǎn/: mất mặt
-
去 /qù/: đi
Ví dụ:
回去 /huíqù/: đi về
抓去 /zhuā qù/: bắt đi
10. 快 /kuài/ và 块 /kuài/
-
快 /kuài/: nhanh
Ví dụ:
灵快 /líng kuài/: nhanh nhẹn
快步 /kuàibù/: bước nhanh
-
块 /kuài/: miếng, mẩu, viên
Ví dụ:
糖块儿 /táng kuàiér/: viên kẹo
块煤 /kuàimé/: than cục
Xem thêm: Trà sữa nướng Vân Nam
11. 虑 /lǜ/ và 虚 /xū/
-
虑 /lǜ/: lo buồn, suy nghĩ
Ví dụ:
考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ
焦虑 /jiāolǜ/: lo nghĩ
-
虚 /xū/: trống rỗng
Ví dụ:
虚幻 /xūhuàn/: hư ảo
虚假 /xūjiǎ/: giả tạo
12. 买 /mǎi/ và 卖 /mài/
-
买 /mǎi/: mua
Ví dụ:
购买 /gòumǎi/: mua sắm
买票 /mǎipiào/: mua vé
-
卖 /mài/: bán
Ví dụ:
寄卖 /jìmài/: gửi bán
摆卖 /bǎi mài/: bán hàng rong
13. 原 /yuán/ và 愿 / yuàn/
-
原 /yuán/: nguyên, vốn
Ví dụ:
原始 /yuánshǐ/: nguyên thủy
原样 /yuányàng/: nguyên trạng
-
愿 / yuàn/: nguyện
Ví dụ:
情愿 /qíngyuàn/: tình nguyện
心愿 /xīnyuàn/: tâm nguyện
14. 千 /qiān/ và 干 /gān/
-
千 /qiān/: thiên
Ví dụ:
千军万马 /qiānjūnwànmǎ/: thiên binh vạn mã
千方百计 /qiānfāngbǎijì/: trăm phương nghìn kế
-
干 /gān/: can
Ví dụ:
干犯 /gānfàn/: can phạm
干连 /gān lián/: liên can
15. 力 /lì/ và 刀 /dāo/
-
力 /lì/: lực
Ví dụ:
力量 /lìliàng/: năng lực
人力 /rénlì/: nhân lực
-
刀 /dāo/: dao, đao
Ví dụ:
菜刀 /bīngdāo/: dao thái rau
铣刀 /xǐ dāo/: dao phay
16. 友 /yǒu/ và 反 /fǎn/
-
友 /yǒu/: bạn, thân
Ví dụ:
好友 /hǎoyǒu/: bạn tốt
战友 /zhànyǒu/: chiến hữu
-
反 /fǎn/: phản, ngược, trái
Ví dụ:
反光 /fǎnguāng/: phản quang
反攻 /fǎngōng/: phản công
17. 王 /wáng/ và 玉 /yù/
-
王 /wáng/: vương
Ví dụ:
国王 /guówáng/: quốc vương
亲王 /qīnwáng/: thân vương
-
玉 /yù/: ngọc
Ví dụ:
玉音 /yùyīn/: lời ngọc
玉带 /yùdài/: ngọc đái
18. 水 /shuǐ/ vs 氷 /bīng/
-
水 /shuǐ/: thủy, nước
Ví dụ:
糖水 /tángshuǐ/: nước ngọt
滚水 /gǔnshuǐ/: nước sôi
-
氷 /bīng/: băng
Ví dụ:
冰冻 /bīngdòng/: đóng băng
冰箱 /bīngxiāng/: tủ lạnh, tủ đá
19. 鸟 /niǎo/ và 乌 /wū/
-
鸟 /niǎo/: điểu, chim
Ví dụ:
鸟窝 /niǎowō/: tổ chim
鸮鸟 /xiāo niǎo/: chim cú
-
乌 /wū/: ô, quạ, đen
Ví dụ:
乌鸦 /wūyā/: chim quạ
乌云 /wūyún/: mây đen
20. 往 /wǎng/ và 住 /zhù/
-
往 /wǎng/: tới
Ví dụ:
往来 /wǎnglái/: đi lại
通往 /tōng wǎng/: dẫn tới
-
住 /zhù/: sống, ở
Ví dụ:
止住 /zhǐ zhù/: dừng lại
住手 /zhùshǒu/: dừng tay
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm: 25 Liên từ Tiếng Trung phổ biến nhất
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags