Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung - Phần 1

Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Phần 1

27-05-2024
105 Lượt xem

Khi bắt đầu học Tiếng Trung, sẽ có những cặp từ Tiếng Trung có cách viết gần giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin tổng hợp những cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp - Phần 1

Xem thêm: 10 Chữ Hán mang ý nghĩa đẹp và sâu sắc

Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung Phần 1

1.  休 /xiū/ và 体 /tǐ/

  • 休 /xiū/: nghỉ 

Ví dụ: 

休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi

休会 /xīuhùi/: nghỉ họp

  • 体 /tǐ/: thân thể

Ví dụ:

体操 /tǐcāo/: thể thao

体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể

2. 羞 /xiū/ và 差 /chà/

  • 羞 /xiū/: xấu hổ

Ví dụ:

怕羞 /pàxīu/: xấu hổ

娇羞 /jiāoxiū/: thẹn thùng

  • 差 /chà/: khác, sai

Ví dụ:

差别 /chā bié/: khác biệt

差迟 /chà chí/: sai lầm

3. 季 /jì/ và 李  /lǐ/

  • 季 /jì/: mùa

Ví dụ:

秋季 /qiūjì/: mùa thu

雨季 /yǔjì/: mùa mưa

  • 李  /lǐ/: lý

Ví dụ:

李白 /lǐbái/: Lý Bạch

老李 /lǎo lǐ/: lão Lý

4. 班 /bān/ và 斑 /bān/

  • 班 /bān/: lớp, ca

Ví dụ:

作业班 /zuòyè bān/: lớp luyện tập

上班 /shàngbān/: ca làm

  • 斑 /bān/: vằn, bớt

Ví dụ:

紫斑 /zǐbān/: vết bầm

黑斑 /hēibān/: bớt xanh

5. 孩 /hái/ và 该 /gāi/

  • 孩 /hái/: trẻ con

Ví dụ:

小孩儿 /xiǎoháiér/: em bé

女孩儿 /nǚhái ér/: bé gái

  • 该 /gāi/: nên

Ví dụ:

该当 /gāidāng/: nên

应该 /yìnggāi/: nên, cần phải

6. 性 /xìng/ và 姓 /xìng/

  • 性 /xìng/: tính

Ví dụ:

性格 /xìnggé/: tính cách

个性 /gèxìng/: cá tính

  • 姓 /xìng/: họ

Ví dụ:

姓名 /xìngmíng/: tính danh, họ tên

同姓 /tóngxìng/: cùng họ

7. 澡 /zǎo/ và 燥 /zào/

  • 澡 /zǎo/: tắm

Ví dụ:

澡盆 /zǎopén/: bồn tắm

洗澡 /xǐzǎo/: tắm rửa

  • 燥 /zào/: khô

Ví dụ:

燥热 /zàorè/: khô nóng

山高地燥 /shāngāodìzào/: núi cao đất khô

8. 壮 /zhuàng/ và 状 /zhuàng/

  • 壮 /zhuàng/: tráng, khỏe mạnh

Ví dụ:

强壮 /qiángzhuàng/: cường tráng

健壮 /jiànzhuàng/: tráng kiện

  • 状 /zhuàng/: dáng, hình

Ví dụ:

针状 /zhēn zhuàng/: hình kim

形状 /xíngzhuàng/: hình dạng

9. 丢 /diū/ và 去 /qù/

  • 丢 /diū/: mất, thất lạc

Ví dụ:

失去 /shīqù/: mất đi

丢脸 /diūliǎn/: mất mặt

  • 去 /qù/: đi

Ví dụ:

回去 /huíqù/: đi về

抓去 /zhuā qù/: bắt đi

10. 快 /kuài/ và 块 /kuài/

  • 快 /kuài/: nhanh

Ví dụ:

灵快 /líng kuài/: nhanh nhẹn

快步 /kuàibù/: bước nhanh

  • 块 /kuài/: miếng, mẩu, viên

Ví dụ:

糖块儿 /táng kuàiér/: viên kẹo

块煤 /kuàimé/: than cục

Xem thêm: Trà sữa nướng Vân Nam

11. 虑 /lǜ/ và 虚 /xū/

  • 虑 /lǜ/: lo buồn, suy nghĩ

Ví dụ:

考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ

焦虑 /jiāolǜ/: lo nghĩ

  • 虚 /xū/: trống rỗng

Ví dụ:

虚幻 /xūhuàn/: hư ảo

虚假 /xūjiǎ/: giả tạo

12. 买 /mǎi/ và 卖 /mài/

  • 买 /mǎi/: mua

Ví dụ:

购买 /gòumǎi/: mua sắm

买票 /mǎipiào/: mua vé

  • 卖 /mài/: bán

Ví dụ:

寄卖 /jìmài/: gửi bán

摆卖 /bǎi mài/: bán hàng rong

13. 原 /yuán/ và 愿 / yuàn/

  • 原 /yuán/: nguyên, vốn

Ví dụ:

原始 /yuánshǐ/: nguyên thủy

原样 /yuányàng/: nguyên trạng

  • 愿 / yuàn/: nguyện

Ví dụ:

情愿 /qíngyuàn/: tình nguyện

心愿 /xīnyuàn/: tâm nguyện

14. 千 /qiān/ và 干 /gān/

  • 千 /qiān/: thiên

Ví dụ:

千军万马 /qiānjūnwànmǎ/: thiên binh vạn mã

千方百计 /qiānfāngbǎijì/: trăm phương nghìn kế

  • 干 /gān/: can

Ví dụ:

干犯 /gānfàn/: can phạm

干连 /gān lián/: liên can

15. 力 /lì/ và 刀 /dāo/

  • 力 /lì/: lực

Ví dụ:

力量 /lìliàng/: năng lực

人力 /rénlì/: nhân lực

  • 刀 /dāo/: dao, đao

Ví dụ:

菜刀 /bīngdāo/: dao thái rau

铣刀 /xǐ dāo/: dao phay

16. 友 /yǒu/ và 反 /fǎn/

  • 友 /yǒu/: bạn, thân

Ví dụ:

好友 /hǎoyǒu/: bạn tốt

战友 /zhànyǒu/: chiến hữu

  • 反 /fǎn/: phản, ngược, trái

Ví dụ:

反光 /fǎnguāng/: phản quang

反攻 /fǎngōng/: phản công

17. 王 /wáng/ và 玉 /yù/

  • 王 /wáng/: vương

Ví dụ:

国王 /guówáng/: quốc vương

亲王 /qīnwáng/: thân vương

  • 玉 /yù/: ngọc

Ví dụ:

玉音 /yùyīn/: lời ngọc

玉带 /yùdài/: ngọc đái

18. 水 /shuǐ/ vs 氷 /bīng/

  • 水 /shuǐ/: thủy, nước

Ví dụ:

糖水 /tángshuǐ/: nước ngọt

滚水 /gǔnshuǐ/: nước sôi

  • 氷 /bīng/: băng

Ví dụ:

冰冻 /bīngdòng/: đóng băng

冰箱 /bīngxiāng/: tủ lạnh, tủ đá

19. 鸟 /niǎo/ và 乌 /wū/

  • 鸟 /niǎo/: điểu, chim

Ví dụ:

鸟窝 /niǎowō/: tổ chim

鸮鸟 /xiāo niǎo/: chim cú

  • 乌 /wū/: ô, quạ, đen

Ví dụ:

乌鸦 /wūyā/: chim quạ

乌云 /wūyún/: mây đen

20. 往 /wǎng/ và 住 /zhù/

  • 往 /wǎng/: tới

Ví dụ:

往来 /wǎnglái/: đi lại

通往 /tōng wǎng/: dẫn tới

  • 住 /zhù/: sống, ở

Ví dụ:

止住 /zhǐ zhù/: dừng lại

住手 /zhùshǒu/: dừng tay

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm: 25 Liên từ Tiếng Trung phổ biến nhất

(0) Bình luận “Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung - Phần 1”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN