Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得

Phân Biệt Từ Vựng: 难怪 - 怪不得

17-12-2024
14 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 难怪 và 怪不得 nhé!

Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得

1.难怪 [Động từ, phó từ]

- Động từ: Khó trách, có thể thông cảm được. Biểu thị có thể thông cảm được.

 

他是新手,出错也难怪。

/Tā shì xīnshǒu, chūcuò yě nánguài./

Anh ấy là người mới nên khó trách khi anh ấy mắc sai lầm.

 

这件事也很难怪他,他也不想。

/Zhè jiàn shì yě hěn nánguài tā, tā yě bùxiǎng./

Có thể cảm thông cho anh ấy chuyện này, anh ấy cũng không muốn.

 

- Phó từ: Thảo nào, hèn chỉ. Biểu thị đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc.

 

难怪你这么讨厌他,原来他是个坏人。

/Nánguài nǐ zhème tǎoyàn tā, yuánlái tā shìgè huàirén./

Thảo nào bạn ghét anh ấy đến vậy, hóa ra anh ấy là người xấu.

 

他是新来的,难怪你不认识。

/Tā shì xīn lái de, nánguài nǐ bù rènshí./

Anh ấy mới đến đây, hèn chi bạn không nhận ra anh ấy.

 

2. 怪不得

 

(1) Khó trách. Biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.

 

这件事确实不好办,怪不得他。

/Zhè jiàn shì quèshí bù hǎo bàn, guàibùdé tā./

Chuyện này quả thực khó xử lý, khó có thể trách anh ấy.

 

(2) Thảo nào, hèn chi. Biểu thị đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa. Thường đi chung với 原来.

 

怪不得你不喜欢这个菜,原来你不吃辣。

/Guàibùdé nǐ bù xǐhuān zhège cài, yuánlái nǐ bù chī là./

Hèn chi bạn không thích món ăn này, hóa ra là bạn không ăn cay.

 

3. Tổng kết

 

难怪 [Động từ, phó từ]

怪不得

Đều biểu thị đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa. Thường kết hợp sử dụng với 原来, mang nghĩa thảo nào, hèn chi.

Làm động từ, có thể mang hoặc không mang tân ngữ, nghĩa là khó trách, có thể thông cảm được. Biểu thị có thể thông cảm được.

 

这也难怪,他不是故意的

/Zhè yě nánguài, tā bùshì gùyì de/

Không thể trách anh ấy được, anh ấy không cố ý.

Kết cấu động - bổ nên phải kết hợp với tân ngữ phía sau, nghĩa là khó trách. Biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.

 

这也怪不得,他不是故意的。(S)

 

这事儿怪不得他。

/Zhè shì er guàibùdé tā./

Tôi không thể trách cho anh ấy vì điều này.

Phía trước có thể có 很

Phía trước không được có 很

Có thể dùng trong văn viết

Không dùng trong văn viết


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN