Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ, THẦN TƯỢNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ, THẦN TƯỢNG

16-10-2025
9 Lượt xem

Giới giải trí (娱乐圈 / yúlèquān) luôn là một đề tài sôi động, gắn liền với những ngôi sao, thần tượng, show truyền hình và âm nhạc, phim ảnh.
Nếu bạn yêu thích Cbiz, Kbiz hay muốn đọc tin tức sao Hoa ngữ bằng tiếng Trung, thì bộ từ vựng tiếng Trung về giới giải trí và thần tượng dưới đây chính là “kho báu” giúp bạn luyện nghe – nói – đọc – viết hiệu quả!

1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ (娱乐圈相关词汇)

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Giới giải trí

娱乐圈

yúlèquān

Giới nghệ sĩ

艺人圈

yìrén quān

Công ty giải trí

娱乐公司

yúlè gōngsī

Phim ảnh

影视

yǐngshì

Ca nhạc

音乐

yīnyuè

Truyền hình

电视

diànshì

Show thực tế

真人秀

zhēnrénxiù

Giải thưởng âm nhạc

音乐奖

yīnyuè jiǎng

Giải thưởng điện ảnh

电影奖

diànyǐng jiǎng

Liên hoan phim

电影节

diànyǐng jié

Thảm đỏ

红毯

hóngtǎn

Ra mắt / debut

出道

chūdào

Hợp đồng nghệ sĩ

合同

hétóng

Lịch trình / lịch làm việc

行程

xíngchéng

Fan meeting

粉丝见面会

fěnsī jiànmiànhuì

Quay phim

拍戏

pāixì

Diễn xuất

演技

yǎnjì

Hát live

现场演唱

xiànchǎng yǎnchàng

MV / video ca nhạc

音乐视频

yīnyuè shìpín

Album / đĩa nhạc

专辑

zhuānjí

Giới truyền thông

媒体圈

méitǐ quān

Bị scandal

出绯闻

chū fēiwén

Nổi tiếng

出名 / 有名

chūmíng / yǒumíng

Hot trend

热点 / 热搜

rèdiǎn / rèsōu

Bảng xếp hạng

排行榜

páihángbǎng

2. TỪ VỰNG VỀ NGƯỜI LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI GIẢI TRÍ (娱乐圈人物词汇)

Top 10 sao nữ Cbiz có duyên khán giả nhất: Triệu Lộ Tư tranh hạng cùng -  Saostar.vn

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghệ sĩ

艺人

yìrén

Ca sĩ

歌手

gēshǒu

Diễn viên

演员

yǎnyuán

Diễn viên chính

主演

zhǔyǎn

Diễn viên phụ

配角

pèijué

Đạo diễn

导演

dǎoyǎn

Biên kịch

编剧

biānjù

Nhà sản xuất

制片人

zhìpiànrén

Quay phim

摄影师

shèyǐngshī

Nhà tạo mẫu

造型师

zàoxíngshī

Stylist

造型顾问

zàoxíng gùwèn

Makeup artist / chuyên viên trang điểm

化妆师

huàzhuāngshī

MC / người dẫn chương trình

主持人

zhǔchírén

Fan / người hâm mộ

粉丝

fěnsī

Anti fan

黑粉

hēifěn

Quản lý / người đại diện

经纪人

jīngjìrén

Idol / thần tượng

偶像

ǒuxiàng

Nhóm nhạc

组合 / 团体

zǔhé / tuántǐ

Leader nhóm

队长

duìzhǎng

Thành viên

成员

chéngyuán

Thực tập sinh

练习生

liànxíshēng

Người nổi tiếng

名人 / 网红

míngrén / wǎnghóng

Người mẫu

模特儿

mótèr

Blogger / Influencer

博主 / 网红达人

bózhǔ / wǎnghóng dárén

3. CÁC TỪ VỰNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI GIẢI TRÍ (其他娱乐圈常用词汇)
Top 8 phim cổ trang Hoa ngữ hay nhất cho bạn cày xuyên Tết

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Phim truyền hình

电视剧

diànshìjù

Phim điện ảnh

电影

diànyǐng

Phim cổ trang

古装剧

gǔzhuāngjù

Phim hiện đại

现代剧

xiàndàijù

Vai diễn

角色

juésè

Kịch bản

剧本

jùběn

Đạo cụ

道具

dàojù

Quay cảnh

拍摄

pāishè

Hậu kỳ

后期制作

hòuqī zhìzuò

Lên sóng

播出

bōchū

Trailer / đoạn giới thiệu

预告片

yùgàopiān

Rating

收视率

shōushìlǜ

Bình luận

评论

pínglùn

Bài đăng

动态

dòngtài

Livestream

直播

zhíbō

Phỏng vấn

采访

cǎifǎng

Lễ trao giải

颁奖典礼

bānjiǎng diǎnlǐ

Poster quảng bá

宣传海报

xuānchuán hǎibào

Quảng cáo

广告

guǎnggào

Đại sứ thương hiệu

品牌代言人

pǐnpái dàiyánrén

Scandal tình cảm

恋情绯闻

liànqíng fēiwén

Phốt / lù chuyện

曝光 / 炸锅

bàoguāng / zhàguō

Fanclub / fandom

粉丝团

fěnsī tuán

Sự kiện họp báo

发布会

fābùhuì

Lịch comeback

回归计划

huíguī jìhuà

GIỚI THIỆU THẦN TƯỢNG BẰNG TIẾNG TRUNG 

Mẫu câu giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung:

  • 我最喜欢的偶像是___。Wǒ zuì xǐhuān de ǒuxiàng shì ___. 

Thần tượng tôi thích nhất là ___. 

  • 他/她是一个非常有才华的艺人。Tā shì yīgè fēicháng yǒu cáihuá de yìrén. 

Anh ấy/cô ấy là một nghệ sĩ rất tài năng.

  • 他/她唱歌很好听,也会跳舞。Tā chànggē hěn hǎotīng, yě huì tiàowǔ. 

Anh/cô ấy hát rất hay và biết nhảy.

  • 我每天都关注他的动态。Wǒ měitiān dōu guānzhù tā de dòngtài. 

Mỗi ngày tôi đều theo dõi hoạt động của anh/cô ấy.

Ví dụ:
我最喜欢的偶像是王一博,他不仅长得帅,而且跳舞特别棒!

/Wǒ zuì xǐhuān de ǒuxiàng shì wángyībó, tā bùjǐn zhǎng dé shuài, érqiě tiàowǔ tèbié bàng!/
Thần tượng tôi thích nhất là Vương Nhất Bác, anh ấy không chỉ đẹp trai mà còn nhảy cực giỏi!

Với bộ từ vựng tiếng Trung về giới giải trí và thần tượng, bạn có thể dễ dàng đọc tin Cbiz, xem show, và trò chuyện về idol yêu thích một cách tự nhiên.
Hãy thử viết một đoạn ngắn giới thiệu thần tượng bạn yêu thích bằng tiếng Trung nhé!


 

(0) Bình luận “TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ, THẦN TƯỢNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN