TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ, THẦN TƯỢNG
Giới giải trí (娱乐圈 / yúlèquān) luôn là một đề tài sôi động, gắn liền với những ngôi sao, thần tượng, show truyền hình và âm nhạc, phim ảnh.
Nếu bạn yêu thích Cbiz, Kbiz hay muốn đọc tin tức sao Hoa ngữ bằng tiếng Trung, thì bộ từ vựng tiếng Trung về giới giải trí và thần tượng dưới đây chính là “kho báu” giúp bạn luyện nghe – nói – đọc – viết hiệu quả!
1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIỚI GIẢI TRÍ (娱乐圈相关词汇)
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Giới giải trí |
娱乐圈 |
yúlèquān |
Giới nghệ sĩ |
艺人圈 |
yìrén quān |
Công ty giải trí |
娱乐公司 |
yúlè gōngsī |
Phim ảnh |
影视 |
yǐngshì |
Ca nhạc |
音乐 |
yīnyuè |
Truyền hình |
电视 |
diànshì |
Show thực tế |
真人秀 |
zhēnrénxiù |
Giải thưởng âm nhạc |
音乐奖 |
yīnyuè jiǎng |
Giải thưởng điện ảnh |
电影奖 |
diànyǐng jiǎng |
Liên hoan phim |
电影节 |
diànyǐng jié |
Thảm đỏ |
红毯 |
hóngtǎn |
Ra mắt / debut |
出道 |
chūdào |
Hợp đồng nghệ sĩ |
合同 |
hétóng |
Lịch trình / lịch làm việc |
行程 |
xíngchéng |
Fan meeting |
粉丝见面会 |
fěnsī jiànmiànhuì |
Quay phim |
拍戏 |
pāixì |
Diễn xuất |
演技 |
yǎnjì |
Hát live |
现场演唱 |
xiànchǎng yǎnchàng |
MV / video ca nhạc |
音乐视频 |
yīnyuè shìpín |
Album / đĩa nhạc |
专辑 |
zhuānjí |
Giới truyền thông |
媒体圈 |
méitǐ quān |
Bị scandal |
出绯闻 |
chū fēiwén |
Nổi tiếng |
出名 / 有名 |
chūmíng / yǒumíng |
Hot trend |
热点 / 热搜 |
rèdiǎn / rèsōu |
Bảng xếp hạng |
排行榜 |
páihángbǎng |
2. TỪ VỰNG VỀ NGƯỜI LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI GIẢI TRÍ (娱乐圈人物词汇)
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Nghệ sĩ |
艺人 |
yìrén |
Ca sĩ |
歌手 |
gēshǒu |
Diễn viên |
演员 |
yǎnyuán |
Diễn viên chính |
主演 |
zhǔyǎn |
Diễn viên phụ |
配角 |
pèijué |
Đạo diễn |
导演 |
dǎoyǎn |
Biên kịch |
编剧 |
biānjù |
Nhà sản xuất |
制片人 |
zhìpiànrén |
Quay phim |
摄影师 |
shèyǐngshī |
Nhà tạo mẫu |
造型师 |
zàoxíngshī |
Stylist |
造型顾问 |
zàoxíng gùwèn |
Makeup artist / chuyên viên trang điểm |
化妆师 |
huàzhuāngshī |
MC / người dẫn chương trình |
主持人 |
zhǔchírén |
Fan / người hâm mộ |
粉丝 |
fěnsī |
Anti fan |
黑粉 |
hēifěn |
Quản lý / người đại diện |
经纪人 |
jīngjìrén |
Idol / thần tượng |
偶像 |
ǒuxiàng |
Nhóm nhạc |
组合 / 团体 |
zǔhé / tuántǐ |
Leader nhóm |
队长 |
duìzhǎng |
Thành viên |
成员 |
chéngyuán |
Thực tập sinh |
练习生 |
liànxíshēng |
Người nổi tiếng |
名人 / 网红 |
míngrén / wǎnghóng |
Người mẫu |
模特儿 |
mótèr |
Blogger / Influencer |
博主 / 网红达人 |
bózhǔ / wǎnghóng dárén |
3. CÁC TỪ VỰNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI GIẢI TRÍ (其他娱乐圈常用词汇)

Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Phim truyền hình |
电视剧 |
diànshìjù |
Phim điện ảnh |
电影 |
diànyǐng |
Phim cổ trang |
古装剧 |
gǔzhuāngjù |
Phim hiện đại |
现代剧 |
xiàndàijù |
Vai diễn |
角色 |
juésè |
Kịch bản |
剧本 |
jùběn |
Đạo cụ |
道具 |
dàojù |
Quay cảnh |
拍摄 |
pāishè |
Hậu kỳ |
后期制作 |
hòuqī zhìzuò |
Lên sóng |
播出 |
bōchū |
Trailer / đoạn giới thiệu |
预告片 |
yùgàopiān |
Rating |
收视率 |
shōushìlǜ |
Bình luận |
评论 |
pínglùn |
Bài đăng |
动态 |
dòngtài |
Livestream |
直播 |
zhíbō |
Phỏng vấn |
采访 |
cǎifǎng |
Lễ trao giải |
颁奖典礼 |
bānjiǎng diǎnlǐ |
Poster quảng bá |
宣传海报 |
xuānchuán hǎibào |
Quảng cáo |
广告 |
guǎnggào |
Đại sứ thương hiệu |
品牌代言人 |
pǐnpái dàiyánrén |
Scandal tình cảm |
恋情绯闻 |
liànqíng fēiwén |
Phốt / lù chuyện |
曝光 / 炸锅 |
bàoguāng / zhàguō |
Fanclub / fandom |
粉丝团 |
fěnsī tuán |
Sự kiện họp báo |
发布会 |
fābùhuì |
Lịch comeback |
回归计划 |
huíguī jìhuà |
GIỚI THIỆU THẦN TƯỢNG BẰNG TIẾNG TRUNG
Mẫu câu giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung:
-
我最喜欢的偶像是___。Wǒ zuì xǐhuān de ǒuxiàng shì ___.
Thần tượng tôi thích nhất là ___.
-
他/她是一个非常有才华的艺人。Tā shì yīgè fēicháng yǒu cáihuá de yìrén.
Anh ấy/cô ấy là một nghệ sĩ rất tài năng.
-
他/她唱歌很好听,也会跳舞。Tā chànggē hěn hǎotīng, yě huì tiàowǔ.
Anh/cô ấy hát rất hay và biết nhảy.
-
我每天都关注他的动态。Wǒ měitiān dōu guānzhù tā de dòngtài.
Mỗi ngày tôi đều theo dõi hoạt động của anh/cô ấy.
Ví dụ:
我最喜欢的偶像是王一博,他不仅长得帅,而且跳舞特别棒!
/Wǒ zuì xǐhuān de ǒuxiàng shì wángyībó, tā bùjǐn zhǎng dé shuài, érqiě tiàowǔ tèbié bàng!/
Thần tượng tôi thích nhất là Vương Nhất Bác, anh ấy không chỉ đẹp trai mà còn nhảy cực giỏi!
Với bộ từ vựng tiếng Trung về giới giải trí và thần tượng, bạn có thể dễ dàng đọc tin Cbiz, xem show, và trò chuyện về idol yêu thích một cách tự nhiên.
Hãy thử viết một đoạn ngắn giới thiệu thần tượng bạn yêu thích bằng tiếng Trung nhé!
Bài viết mới nhất

14-10-2025

08-10-2025
Danh mục
Tags
