Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân Biệt Từ Vựng: 而且 - 并且

16-11-2024
47 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 而且 và 并且 nhé!

 

1. 而且[Liên từ]

Mà, mà còn. Để nối tiếp phân câu trước, biểu thị tăng thêm một bước về nghĩa. Thường có các từ 还、也、又、更 đi kèm, ở phân câu trước thường kết hợp với các từ 不但、不仅、不只,

 

他不但学习努力,而且对同学也很热情。

/Tā bùdàn xuéxí nǔlì, érqiě duì tóngxué yě hěn rèqíng./

Không chỉ học tập chăm chỉ, cậu còn rất nhiệt tình với các bạn cùng lớp.

 

我们班有不少韩国人,而且还有美国人。

/Wǒmen bān yǒu bù shǎo hánguó rén, érqiě hái yǒu měiguó rén./

 Trong lớp chúng tôi có nhiều người Hàn Quốc và cũng có nhiều người Mỹ.


 

2. 并且 [Liên từ]

- Vả lại, với lại. Nối tiếp hai cụm động từ với nhau, biểu thị hai hành động đó xảy ra cùng lúc hoặc xảy ra lần lượt. Ngoài ra, cũng bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ mạnh hơn, thường kết hợp với các từ 不但、不仅、不只、

 

大会讨论并且通过了这个建议。(hai hành động)

/Dàhuì tǎolùn bìngqiě tōngguòle zhège jiànyì./

Hội nghị đã thảo luận và thông qua đề xuất này.

 

这件毛衣不但质量好,并且价钱也很便宜。(bổ sung nghĩa)

/Zhè jiàn máoyī bùdàn zhìliàng hǎo, bìngqiě jiàqián yě hěn piányí./

Chiếc áo len này không chỉ có chất lượng tốt mà còn rất rẻ.


 

3. Tổng kết

 

而且[Liên từ]

并且 [Liên từ]

Bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ cao hơn, mạnh hơn.

 

她不但会做越南菜,而且/并且会做中国菜。

/Tā bùdàn huì zuò yuènán cài, érqiě/bìngqiě huì zuò zhōngguó cài./

Cô ấy không chỉ có thể nấu món ăn Việt Nam mà còn có thể nấu món ăn Trung Quốc.

Có thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết.

 

这本书厚而且贵。

/Zhè běn shū hòu érqiě guì./

Cuốn sách dày và đắt tiền.

Không thể kết nối hai tính từ đơn âm tiết, mà phải là từ hai âm tiết

Thường liên kết phân câu, không thể liên kết hai động từ hoặc cụm động từ.

 

大家希望而且相信你一定能做到。(S)

/Dàjiā xīwàng érqiě xiāngxìn nǐ yīdìng néng zuò dào./

>>.Câu sai

Không có hạn chế đó.

 

大家希望并且相信你一定能做到。

/Dàjiā xīwàng bìngqiě xiāngxìn nǐ yīdìng néng zuò dào./

Mọi người đều hy vọng và tin rằng bạn có thể làm được.

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 从前 - 以前

Phân biệt từ vựng: 答复 - 回答

Phân biệt từ vựng: 大半 - 大都 - 多半

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN