Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 从前 - 以前

Phân Biệt Từ Vựng: 从前 - 以前

08-11-2024
36 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 从前 và 以前 nhé!

 

1. 从前 [Danh từ]

Trước đây. Chỉ khoảng thời gian trước đây, quá khứ. Thường đứng ở đầu câu, sau chủ ngữ, trước vị ngữ. Nhưng 从前 không độc lập làm tân ngữ.

 

Ví dụ:

从前他常常迟到,现在不敢了。

/Cóngqián tā chángcháng chídào, xiànzài bù gǎnle./

Trước đây anh thường xuyên đến muộn nhưng giờ anh không dám nữa.

 

你不要忘了从前。

/Nǐ bùyào wàngle cóngqián./

>> Câu sai, không độc lập làm tân ngữ

你不要忘了从前的苦。



 

2. 以前 [Danh từ]

Trước đó. Chỉ khoảng thời gian trước mốc thời gian nói đến trong câu.

 

你以前在哪儿学汉语?

/Nǐ yǐqián zài nǎ'er xué hànyǔ?/

Trước đây bạn học tiếng Trung ở đâu?

 

春节以前,我还没回来。

/Chūnjié yǐqián, wǒ hái méi huílái./

Trước Tết mình chưa về đâu.


 

3. Tổng kết

 

从前 [Danh từ]

以前 [Danh từ]

- Đều chỉ khoảng thời gian trước đây. 

 

这里从前/以前是一块空地,现在变成高楼大厦了。

/Zhèlǐ cóngqián/yǐqián shì yīkuài kòngdì, xiànzài biàn chéng gāolóu dàshàle./

=> Nơi này trước đây là bãi đất trống nhưng bây giờ đã trở thành một tòa nhà cao tầng.

Có thể chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, cũng có thể chỉ khoảng thời gian đã cách nay rất lâu.

 

他已经忘了从前的事情了。

/Tā yǐjīng wàngle cóngqián de shìqíngle./

Anh ấy đã quên những gì đã xảy ra trước đây rồi.

Chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, không lâu lắm.

 

不久以前他来过我家。

/Bùjiǔ yǐqián tā láiguò wǒjiā./

Anh ấy đến nhà tôi cách đây không lâu.

Không có cách dùng này.

Phía trước thường có định ngữ, chỉ thời 。gian hoặc khoảng thời gian như 三天以前、...

 

两年从前,我去河内旅行过。

/Liǎng nián cóngqián, wǒ qù hénèi lǚxíngguò/

Hai năm trước tôi có đi du lịch Hà Nội

Mở đầu câu chuyện, kể chuyện, có thể dùng 从前, tương đương với ngày xửa ngày xưa.

 

从前,有一个猎人去打猎, 碰到一只狼……

/Cóngqián, yǒu yīgè lièrén qù dǎliè, pèng dào yī zhǐ láng/

Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ săn đi săn và gặp một con sói..

Không có cách dùng này.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

Phân biệt từ vựng: 按照 - 依照

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 从前 - 以前”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN