Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓

Phân Biệt Từ Vựng: 不在乎 - 无所谓

19-10-2024
53 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 不在乎 và 无所谓 nhé!

Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓

1. 不在乎 [Động từ]

Không sao, sao cũng được. Biểu thị điều đó không quan trọng, không đáng để bụng, không để trong lòng, không quan tâm.不在乎 có thể đứng trước danh từ làm tân ngữ, ngữ động từ, có thể làm trạng ngữ.

 

去哪儿吃饭都行,我不在乎。

/Qù nǎ'er chīfàn dōu xíng, wǒ bùzàihū./

Ăn ở đâu cũng được, tôi không quan trọng lắm.

 

我不在乎这一点儿东西,你要的话,就拿去。

/Wǒ bùzàihū zhè yīdiǎn er dōngxī, nǐ yào dehuà, jiù ná qù./

Tôi không quan tâm đến mấy đồ nhỏ nhặt này. Nếu bạn muốn nó, hãy lấy nó.



 

2. 无所谓 [Động từ]

(1) Không thể nói là, không thể gọi là. Biểu thị chưa đạt đến trình độ đó, chưa đến mức đó, chưa đạt đến tiêu chuẩn đó.

 

我只是对这方面有所研究,无所谓专家。

/Wǒ zhǐshì duì zhè fāngmiàn yǒu suǒ yánjiū, wúsuǒwèi zhuānjiā./

Tôi chỉ thực hiện một số nghiên cứu về điều này, không thể gọi là một chuyên gia.

 

(2) Không sao, sao cũng được, không bận tâm. Biểu thị điều đó không liên quan đến mình, không đáng để bận tâm, và tự mình có ý định, cách làm riêng, suy nghĩ riêng.

 

只要能学到东西,吃点儿苦也无所谓。

/Zhǐyào néng xué dào dōngxī, chī diǎn er kǔ yě wúsuǒwèi./

Chịu khổ một chút cũng không sao, miễn là bạn có thể học được điều gì đó.



 

3. Tổng kết

 

不在乎 [Động từ]

无所谓 [Động từ]

- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.

 

你别不在乎/无所谓,结婚可是人生的终身大事。

/Nǐ bié bùzàihū/wúsuǒwèi, jiéhūn kěshì rénshēng de zhōngshēn dàshì./

Bạn đừng bảo sao cũng được, hôn nhân là việc quan trọng trong đời.

- Có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường phải dùng thêm trợ động từ đứng phía trước.

 

你能不在乎他吗?

/Nǐ néng bùzàihū tā ma?/

Bạn có thể không quan tâm đến anh ta sao?

- Không có cách dùng này.

- Không có cách dùng này.

- Còn có nghĩa “không thể gọi là, không thể nói là".

 

我只是一名普通教师,无所谓学科带头人。

/Wǒ zhǐshì yī míng pǔtōng jiàoshī, wúsuǒwèi xuékē dàitóu rén./

- Có thể kết hợp với 钱、态度、一 点儿也v.v...(不在乎钱、不在乎 的态度、一点儿也不在乎).

 

- Không thể kết hợp với好、觉得

- Có thể kết hợp với好、觉得、态度、一点- 儿也v.v...(无所谓好、觉得无所谓、 无所谓的态度、一点儿也无所谓),

 

- Không thể kết hợp với 钱、别人的议论 v.v...

(无所谓钱(S)、无所谓别人的议 论(S)).

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 抱歉 - 道歉

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN