Phân Biệt Từ Vựng: 抱歉 - 道歉
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 抱歉 và 道歉 nhé!
1. 抱歉 [Tính từ]
- Có lỗi. Chỉ tâm trạng có lỗi, cảm giác áy náy. Cũng có thể dùng để xin lỗi người khác.
我很抱歉,昨天不应该那么大声说你。
/Wǒ hěn bàoqiàn, zuótiān bù yìng gāi nàme dàshēng shuō nǐ./
Xin lỗi, hôm qua tôi không nên lớn tiếng với cậu như vậy.
他抱歉地说:“真对不起!”。
/Tā bàoqiàn de shuō:“Zhēn duìbùqǐ!”./
Anh ấy nói: "Tôi rất xin lỗi!".
2. 道歉 [Động từ]
- Xin lỗi, nhận lỗi. Là từ ly hợp, có thể tách ra, để xin lỗi, nhận lỗi với người khác.
这次是我错了,我向你道歉。
/Zhè cì shì wǒ cuòle, wǒ xiàng nǐ dàoqiàn/
Lần này là tôi sai, tôi xin lỗi bạn
3. Tổng kết
抱歉 [Tính từ] |
道歉 [Động từ] |
---|---|
- Thường làm vị ngữ và trạng ngữ. 我突然有事,来晚了,要你等,真抱歉! /Wǒ túrán yǒushì, lái wǎnle, yào nǐ děng, zhēn bàoqiàn!/ Tôi đột nhiên bận việc và đến muộn, xin lỗi bạn nhé! |
- Thường làm vị ngữ, nhưng phía sau 道歉 không được mang tân ngữ, thường có giới từ để dẫn ra đối tượng cần xin lỗi. 他是为了你迟到的,你要向他道歉。 |
- Không có cách dùng này. |
- Là từ ly hợp, nên giữa có thể chen thêm những thành phần khác. 他已经向你道了三次歉了,你就原谅他吧。 /Tā yǐjīng xiàng nǐ dàole sāncì qiànle, nǐ jiù yuánliàng tā ba./ Anh ấy đã xin lỗi bạn ba lần rồi, hãy tha thứ cho anh ấy đi. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags