Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 大半 - 大都 - 多半

Phân Biệt Từ Vựng: 大半 - 大都 - 多半

04-11-2024
38 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 大半, 大都 và 多半 nhé!

 

1. 大半(一大半) [Phó từ, danh từ]

a,  Danh từ: Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

 

我们班的学生大半是90后。 

/Wǒmen bān de xuéshēng dàbàn shì 90 hòu./

Đại đa số học sinh trong lớp chúng tôi đều sinh vào sau năm 1990.

 

我们的计划已经实现了一大半。

/Wǒmen de jìhuà yǐjīng shíxiànle yī dàbàn./

Hơn một nửa kế hoạch của chúng tôi đã được thực hiện.


 

b, Phó từ: Khoảng hơn phân nửa, đa số, đại đa số. Dự đoán tình trạng nào đó có xác suất xảy ra rất cao.

 

他大半不会来了。

/Tā dàbàn bù huì láile./

Khả năng cao là anh ấy sẽ không đến.

 

这本书我已经看了一大半了。

/Zhè běn shū wǒ yǐjīng kànle yī dàbànle./

Tôi đã đọc hơn một nửa cuốn sách này.


 

2. 大都(大多) [Phó từ]

- Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

 

北京的名胜古迹我大都(大多)游览过了。 

/Běijīng de míngshèng gǔjì wǒ dàdū (dàduō) yóulǎnguòle./

Tôi đã đến thăm hầu hết các địa điểm yêu thích ở Bắc Kinh.

 

参加这次表演大都(大多)是中国学生。

/Cānjiā zhè cì biǎoyǎn dàdū (dàduō) shì zhōngguó xuéshēng./

Hầu hết những người tham gia buổi biểu diễn này đều là sinh viên Trung Quốc.



 

3. 多半 [Phó từ]

 

(1) Quá nửa, hơn một nửa, đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

 

来胡志明市旅游的多半是外地人。

/Lái húzhìmíng shì lǚyóu de duōbàn shì wàidì rén./

Hầu hết khách du lịch đến Thành phố Hồ Chí Minh đều là người nước ngoài.

 

(2) Thông thường. Biểu thị dự đoán điều gì đó rất nhiều khả năng xảy ra, đúng với xác suất khá cao.

 

周末,我多半回老家。 

/Zhōumò, wǒ duōbàn huílǎojiā./

Vào cuối tuần, tôi thường về quê.

 

4. Tổng kết

 

大半(一大半)[Phó từ, danh từ]

大都(大多) [Phó từ]

多半 [Phó từ]

Đều biểu thị nghĩa đa số, đại đa số.

 

我们班多半/大都/大半是女生。

/Wǒmen bān duōbàn/dàdū/dàbàn shì nǚshēng./

Hầu hết học sinh trong lớp của chúng tôi đều là con gái.

Dự đoán tình trạng nào đó có xác suất xảy ra rất cao.

 

下大雨了,学生们大 半不会来了。

/Xià dàyǔle, xuéshēngmen dàbàn bù huì láile./

Trời đang mưa rất to và hầu hết học sinh sẽ không đến.

Không có ý nghĩa này.

Dự đoán tình trạng nào đó có xác suất xảy ra rất cao.

 

下大雨了,学生们多 半不会来了。

/Xià dàyǔle, xuéshēngmen duōbàn bù huì láile./

Trời đang mưa to và hầu hết học sinh sẽ không đến.

Từ trái nghĩa là 小半

 

Từ trái nghĩa là 少半


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

Phân biệt từ vựng: 按照 - 依照

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 大半 - 大都 - 多半”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN