Phân Biệt Từ Vựng: 疼 - 痛
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 疼 và 痛 nhé!
I. 疼 [Động từ]
(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra.
他腰疼得坐不下去。
/Tā yāoténg dé zuò bù xiàqù./
Lưng anh đau đến nỗi anh không thể ngồi xuống được.
(2) Đau lòng, xót, đau xót.
不用给我买礼物,我心疼你的钱啊。
/Bùyòng gěi wǒ mǎi lǐwù, wǒ xīnténg nǐ de qián a./
Không cần mua quà cho tôi, tôi thấy tiếc tiền cho bạn.
(3) Cưng, yêu thương.
在家里,爸妈最疼弟弟了。
/Zài jiālǐ, bà mā zuì téng dìdìle./
Ở nhà, bố mẹ cưng chiều em trai tôi nhất.
Học thêm: Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受
II. 痛 [Động từ]
(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra.
打了一针,已经不那么痛了。
/Dǎle yī zhēn, yǐjīng bù nàme tòngle./
Sau khi tiêm, cơn đau không còn đau nữa.
(2) Đau lòng. Đau đớn tột cùng. Hay chỉ mức độ sâu, nặng, ví dụ như 痛不欲生、痛改前非、痛骂一顿、痛饮几杯、痛哭流涕v.v...
今天是老同学聚会,我要痛饮几杯。
/Jīntiān shì lǎo tóngxué jùhuì, wǒ yào tòng yǐn jǐ bēi./
Hôm nay là buổi họp mặt bạn học cũ, tôi muốn uống,mạnh vài ly.
III. Tổng kết
疼 [Động từ] |
痛 [Động từ] |
---|---|
Đều biểu thị nghĩa đau đớn. 我感冒发烧了,头很疼痛。 /Wǒ gǎnmào fāshāole, tóu hěn téngtòng./ Tôi bị cảm lạnh và sốt, đầu tôi đau nhức. |
|
Thường là đau về thể xác nhiều hơn. 他的伤口疼得睡不着觉。 奶奶去世的时候,他疼不欲 生。(S) |
Có thể dùng cho đau về thể xác lẫn tinh thần, tâm hồn. 他的伤口痛得睡不着觉。 奶奶去世的时候,他痛不欲生。 |
Mang ý nghĩa “cưng, thương yêu”, có thể mang tân ngữ. 爷爷奶奶当然疼孙子孙女了。 /Yéyé nǎinai dāngrán téng sūnzǐ sūnnǚle./ Tất nhiên ông bà rất yêu quý cháu của mình. |
Không có cách dùng này. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
