Phân Biệt Từ Vựng: 难过 - 难受
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 难过 và 难受 nhé!
I. 难过 [Tính từ, động từ]
1. Tính từ:
- Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.
丈夫刚去世,孩子又小,以后的日子一定很难过。
/Zhàngfū gāng qùshì, háizǐ yòu xiǎo, yǐhòu de rìzǐ yīdìng hěn nánguò./
Chồng vừa mới mất, các con còn nhỏ, những ngày sắp tới sẽ rất khó khăn.
日子难过也得过。
/Rìzǐ nánguò yě déguò./
Những ngày khổ cực rồi sẽ qua.
- Đau khổ, đau lòng.
丈夫刚去世,妻子一定很难过。
/Zhàngfū gāng qùshì, qīzǐ yīdìng hěn nánguò./
Người chồng vừa mới qua đời, người vợ chắc hẳn rất đau buồn.
难过也不可以哭,一定要坚强。
/Nánguò yě bù kěyǐ kū, yīdìng yào jiānqiáng./
Đau lòng cũng không được khóc, nhất định phải mạnh mẽ.
2. Động từ: Khó qua, khó vượt qua.
信任这关是很难过的。
/Xìnrèn zhè guān shì hěn nánguò de./
Đọc thêm: Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得
II. 难受 [Tính từ]
(1) Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khóc, khó chịu trong người.
发烧的时候觉得很难受。
/Fāshāo de shíhòu juédé hěn nánshòu./
Khi bị sốt sẽ cảm thấy rất khó chịu.
(2) Đau khổ, đau lòng.
心里难受就要找人倾诉。
/Xīnlǐ nánshòu jiù yào zhǎo rén qīngsù./
Nếu bạn cảm thấy không thoải mái, hãy nói chuyện với ai đó.
III. Tổng kết
难过 [Tính từ, động từ] |
难受 [Tính từ] |
---|---|
Đều là tính từ, đều mang nghĩa đau lòng, đau khổ. 这件事儿让她心里很难过/难受。 /Zhè jiàn shì er ràng tā xīnlǐ hěn nánguò/nánshòu./ Sự việc này khiến cô ấy cảm thấy rất đau lòng. |
|
Chỉ đời sống khó khăn, vất vả. 听爸妈说,以前家里的生活很难过。 /Tīng bà mā shuō, yǐqián jiālǐ de shēnghuó hěn nánguò./ Tôi nghe bố mẹ kể rằng cuộc sống của gia đình trước đây rất khó khăn. |
Biểu thị nghĩa không khỏe, khó chịu trong người. 今天有点发烧,嗓子也有点儿难受。 /Jīntiān yǒudiǎn fāshāo, sǎngzǐ yě yǒudiǎn er nánshòu./ Hôm nay tôi bị sốt và cổ họng cảm thấy hơi khó chịu. |
Là động từ, chỉ khó vượt qua. 明天去女朋友家吃饭,这关很难过。 /Míngtiān qù nǚ péngyǒu jiā chīfàn, zhè guān hěn nánguò./ Ngày mai tôi sẽ đến nhà bạn gái ăn tối, cửa này sẽ rất khó vượt qua. |
Không có cách dùng này. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
