Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受

Phân Biệt Từ Vựng: 难过 - 难受

01-01-2025
54 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 难过 và 难受 nhé!

Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受

I. 难过 [Tính từ, động từ]

 

1. Tính từ:

 

- Gian khổ, gian nan, khó khăn. Biểu thị đời sống khó khăn.

 

丈夫刚去世,孩子又小,以后的日子一定很难过。 

/Zhàngfū gāng qùshì, háizǐ yòu xiǎo, yǐhòu de rìzǐ yīdìng hěn nánguò./

Chồng vừa mới mất, các con còn nhỏ, những ngày sắp tới sẽ rất khó khăn.

 

日子难过也得过。

/Rìzǐ nánguò yě déguò./

Những ngày khổ cực rồi sẽ qua.

 

- Đau khổ, đau lòng.

 

丈夫刚去世,妻子一定很难过。

/Zhàngfū gāng qùshì, qīzǐ yīdìng hěn nánguò./

Người chồng vừa mới qua đời, người vợ chắc hẳn rất đau buồn.

 

难过也不可以哭,一定要坚强。

/Nánguò yě bù kěyǐ kū, yīdìng yào jiānqiáng./

Đau lòng cũng không được khóc, nhất định phải mạnh mẽ.


 

2. Động từ: Khó qua, khó vượt qua.

 

信任这关是很难过的。

/Xìnrèn zhè guān shì hěn nánguò de./


 

Đọc thêm: Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得


 

II. 难受 [Tính từ]

 

(1) Khó chịu, không khỏe. Biểu thị cơ thể không khóc, khó chịu trong người.

 

发烧的时候觉得很难受。

/Fāshāo de shíhòu juédé hěn nánshòu./

Khi bị sốt sẽ cảm thấy rất khó chịu.

 

(2) Đau khổ, đau lòng.

 

心里难受就要找人倾诉。

/Xīnlǐ nánshòu jiù yào zhǎo rén qīngsù./

Nếu bạn cảm thấy không thoải mái, hãy nói chuyện với ai đó.

 

III. Tổng kết

 

难过 [Tính từ, động từ]

难受 [Tính từ]

Đều là tính từ, đều mang nghĩa đau lòng, đau khổ.

 

这件事儿让她心里很难过/难受。 

/Zhè jiàn shì er ràng tā xīnlǐ hěn nánguò/nánshòu./

Sự việc này khiến cô ấy cảm thấy rất đau lòng.

Chỉ đời sống khó khăn, vất vả.

 

听爸妈说,以前家里的生活很难过。

/Tīng bà mā shuō, yǐqián jiālǐ de shēnghuó hěn nánguò./

Tôi nghe bố mẹ kể rằng cuộc sống của gia đình trước đây rất khó khăn.

Biểu thị nghĩa không khỏe, khó chịu trong người.

 

今天有点发烧,嗓子也有点儿难受。

/Jīntiān yǒudiǎn fāshāo, sǎngzǐ yě yǒudiǎn er nánshòu./

Hôm nay tôi bị sốt và cổ họng cảm thấy hơi khó chịu.

Là động từ, chỉ khó vượt qua.

 

明天去女朋友家吃饭,这关很难过。

/Míngtiān qù nǚ péngyǒu jiā chīfàn, zhè guān hěn nánguò./

Ngày mai tôi sẽ đến nhà bạn gái ăn tối, cửa này sẽ rất khó vượt qua.

Không có cách dùng này.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 每 - 各

Phân biệt từ vựng: 满意 - 满足

Phân biệt từ vựng: 留念 - 纪念

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN