Phân Biệt Từ Vựng: 每 - 各
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 每 và 各 nhé!
1.每 [Đại từ, phó từ]
- Đại từ: Mỗi. Chỉ từng đơn vị nhỏ trong tổng thể, khi nhấn mạnh nét tương đồng thường đi chung với 都 và 也, hoặc cũng có thể nhấn mạnh sự khác biệt.
现在我们分成三组,每组五人。
/Xiànzài wǒmen fēnchéng sān zǔ, měi zǔ wǔ rén./
Bây giờ chúng tôi chia thành ba nhóm, mỗi nhóm có năm người.
- Phó từ: Mỗi. Chỉ động tác thực hiện có quy luật.
每到春节,他都回家过年。
/Měi dào chūnjié, tā dōu huí jiā guònián./
Mỗi dịp lễ hội mùa xuân, anh ấy đều về nhà đón năm mới.
2. 各 [Đại từ, phó từ]
- Đại từ: Các, tất cả. Chỉ các đơn vị nhỏ khác nhau trong tổng thể, nhấn mạnh sự khác biệt.
这次会议请来了十多位来自各省的专家。
/Zhè cì huìyì qǐng láile shí duō wèi láizì gèshěng de zhuānjiā./
Cuộc họp này đã mời hơn 10 chuyên gia từ các tỉnh.
- Phó từ: Mỗi. Biểu thị mỗi cá thể, mỗi đơn vị.
这几个方案各有优点。
/Zhè jǐ gè fāng'àn gè yǒu yōudiǎn./
Mỗi phương án đều có ưu điểm.
3. Tổng kết
每 [đại từ, phó từ] |
各 [đại từ, phó từ] |
---|---|
- Mỗi. Nhấn mạnh từng cá thể. - 每/各+ Lượng từ/ Số từ + Danh từ. 各人有各人的看法。 每个教室安装不同牌子的空调。 每/各个单位派出两人。 - Ngoài ra, còn có thể kết hợp trực tiếp với danh từ. 每/各单位派出两人。 |
|
Khi là đại từ, chỉ có hai danh từ人、家 và các danh từ chỉ thời gian như年、月、日、 天、星期、小时、分钟、秒钟、瞬间 có thể không mang lượng từ. 他们每天都见一次面。 |
Khi là đại từ, thường kết hợp với các danh từ đơn gần nghĩa tạo thành tổ hợp từ 各………………. Ví dụ như 各家各户、各种各样、各国 各地、各式各样, |
Khi làm phó từ, biểu thị tính quy luật của hành động, chỉ “mỗi khi, mỗi lần”. Có thể lặp lại“每每” 每到暑假,同学们都去旅行。 |
Khi làm phó từ, biểu thị nghĩa “mỗi loại, mỗi cái". 苹果、橘子各要一斤。 |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
