Phân Biệt Từ Vựng: 留念 - 纪念
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 留念 và 纪念 nhé!
1. 留念 [Động từ]
Lưu niệm. Giữ làm kỷ niệm.
今天我肯定要拿到他的签名留念。
/Jīntiān wǒ kěndìng yào ná dào tā de qiānmíng liúniàn./
Chắc chắn hôm nay tôi sẽ xin được chữ ký của anh ấy.
2. 纪念 [Động từ, danh từ]
- Động từ: Tưởng nhớ, hoài niệm. Biểu thị ghi nhớ, hoài niệm đối với người nào đó hoặc sự việc nào đó, thường kết hợp với danh từ đi sau tạo thành ngữ danh từ như:纪念会、纪念照、纪念卡、纪念碑、纪念日、纪念币、纪念品………
为了纪念屈原,人们每年都在端午节那天划龙舟、吃粽子。
/Wèile jìniàn qūyuán, rénmen měinián dōu zài duānwǔ jié nèitiān huà lóngzhōu, chī zòngzǐ./
Để tưởng nhớ Khuất Nguyên, người ta chèo thuyền rồng và ăn bánh bao hàng năm vào Lễ hội Thuyền rồng.
- Danh từ: Vật kỷ niệm, kỷ vật, vật lưu niệm.
这个音乐盒你就留做个纪念吧。
/Zhège yīnyuè hé nǐ jiù liú zuò gè jìniàn ba./
Bạn hãy giữ hộp nhạc này làm kỷ niệm.
3. Tổng kết
留念 [Động từ] |
纪念 [Động từ, danh từ] |
---|---|
Lưu niệm. Giữ làm kỷ niệm 在毕业典礼上,同学们一起合影留念。 /Zài bìyè diǎnlǐ shàng, tóngxuémen yīqǐ héyǐng liúniàn./ Tại lễ tốt nghiệp, các sinh viên đã cùng nhau chụp ảnh kỷ niệm. |
Không có cách dùng này. |
Không có cách dùng này. |
Kỷ niệm hoặc ghi nhớ sự kiện nào đó, hoặc tưởng niệm người đã mất. 为了纪念先人,人们在清明节那天去扫墓。 /Wèile jìniàn xiān rén, rénmen zài qīngmíng jié nèitiān qù sǎomù./ Để tưởng nhớ tổ tiên, mọi người viếng mộ vào dịp lễ Thanh Minh. |
Không mang tân ngữ. Nên không thể tổ hợp thành các ngữ danh từ như: 留 念品、留念碑、留念日,v.v... |
Khi làm động từ, có thể mang tân ngữ. Nên có thể tổ hợp thành các ngữ danh từ như:纪念品、纪念碑、纪念日, v.v.... |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
22-12-2024
19-12-2024
17-12-2024
15-12-2024
13-12-2024
11-12-2024
Danh mục
Tags