Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 满意 - 满足

Phân Biệt Từ Vựng: 满意 - 满足

13-12-2024
14 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 满意 và 满足 nhé!

Phân biệt từ vựng: 满意 - 满足

1. 满意 [Động từ]

- Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn.

 

大家都很满意他的工作态度。

/Dàjiā dōu hěn mǎnyì tā de gōngzuò tàidù./

 

2. 满足 [Động từ]

 

(1) Thỏa mãn, đầy đủ. Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.

 

只要孩子聽話,妈妈就感到满足了。

/Zhǐyào háizǐ tīnghuà, māmā jiù gǎndào mǎnzúle./

Chỉ cần con cái ngoan ngoãn thì mẹ đã thấy thỏa mãn rồi.

 

(2) Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với 需求、要求、愿望 v.v.... 

 

我能满足你的要求。 

/Wǒ néng mǎnzú nǐ de yāoqiú./

Tôi có thể thỏa mãn yêu cầu của bạn.

 

3. Tổng kết

 

满意 [Động từ]

 

Nhấn mạnh sự hài lòng, vừa ý. 

 

现在的生活他感到很满意。

/Xiànzài de shēnghuó tā gǎndào hěn mǎnyì./

Anh rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

 

Có thể mang tân ngữ trực tiếp, hoặc dùng cấu trúc 对………(不)满意.

 

他感到很满意现在的生活。

/Tā gǎndào hěn mǎnyì xiànzài de shēnghuó./

Anh cảm thấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

Có thể mang tân ngữ nhưng phải kết hợp với, hoặc dùng cấu trúc 对………(不)满足. kết hợp với các tân ngữ như 愿望、

 

Thường 要求、需求、需要V.V.... 

 

他满足于现在的生活。

/Tā mǎnzú yú xiànzài de shēnghuó./

Anh ấy hài lòng với cuộc sống hiện tại.

Có thể làm định ngữ, biểu thị như ý muốn, ví dụ như 满意的工作、满意的答复、满意的条件

Không làm định ngữ.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 满意 - 满足”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN