Phân Biệt Từ Vựng: 满意 - 满足
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 满意 và 满足 nhé!
1. 满意 [Động từ]
- Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn.
大家都很满意他的工作态度。
/Dàjiā dōu hěn mǎnyì tā de gōngzuò tàidù./
2. 满足 [Động từ]
(1) Thỏa mãn, đầy đủ. Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.
只要孩子聽話,妈妈就感到满足了。
/Zhǐyào háizǐ tīnghuà, māmā jiù gǎndào mǎnzúle./
Chỉ cần con cái ngoan ngoãn thì mẹ đã thấy thỏa mãn rồi.
(2) Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với 需求、要求、愿望 v.v....
我能满足你的要求。
/Wǒ néng mǎnzú nǐ de yāoqiú./
Tôi có thể thỏa mãn yêu cầu của bạn.
3. Tổng kết
满意 [Động từ] |
|
---|---|
Nhấn mạnh sự hài lòng, vừa ý. 现在的生活他感到很满意。 /Xiànzài de shēnghuó tā gǎndào hěn mǎnyì./ Anh rất hài lòng với cuộc sống hiện tại. |
|
Có thể mang tân ngữ trực tiếp, hoặc dùng cấu trúc 对………(不)满意. 他感到很满意现在的生活。 /Tā gǎndào hěn mǎnyì xiànzài de shēnghuó./ Anh cảm thấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại. |
Có thể mang tân ngữ nhưng phải kết hợp với, hoặc dùng cấu trúc 对………(不)满足. kết hợp với các tân ngữ như 愿望、 Thường 要求、需求、需要V.V.... 他满足于现在的生活。 /Tā mǎnzú yú xiànzài de shēnghuó./ Anh ấy hài lòng với cuộc sống hiện tại. |
Có thể làm định ngữ, biểu thị như ý muốn, ví dụ như 满意的工作、满意的答复、满意的条件 |
Không làm định ngữ. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
22-12-2024
19-12-2024
17-12-2024
15-12-2024
13-12-2024
11-12-2024
Danh mục
Tags