Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân Biệt Từ Vựng: 发达 - 发展

18-11-2024
46 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 发达 và 发展 nhé!

 

1. 发达[Tính từ]

Phát triển. Chỉ sự việc, sự vật phát triển ở trình độ cao.

 

这个城市交通很发达。

/Zhège chéngshì jiāotōng hěn fādá./

Giao thông vận tải của thành phố rất phát triển.

 

美国是个发达的国家。

/Měiguó shìgè fādá de guójiā./

Mỹ là một quốc gia phát triển.

 

小强这个人四肢发达,头脑简单。

/Xiǎoqiáng zhège rén sìzhī fādá, tóunǎo jiǎndān./


 

2. 发展 [Động từ]

(1) Phát triển. Chỉ sự việc phát triển, thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản thành phức tạp, từ thấp đến cao.

 

越南是个发展中国家。

/Yuènán shìgè fāzhǎn zhōng guójiā./

Việt Nam là một nước đang phát triển.

 

发展科学技术,是现代化重要内容之一。

/Fāzhǎn kēxué jìshù, shì xiàndàihuà zhòngyào nèiróng zhī yī./

Phát triển khoa học và công nghệ là một trong những nội dung quan trọng của hiện đại hóa.

 

(2) Mở rộng về quy mô, tổ chức.

 

他的公司业务很快发展到了全国各地。

/Tā de gōngsī yèwù hěn kuài fāzhǎn dàole quánguó gèdì./

Công việc kinh doanh của công ty ông nhanh chóng mở rộng ra khắp mọi miền đất nước.


 

3. Tổng kết

 

发达[Tính từ]

发展 [Động từ]

Đều biểu thị nghĩa phát triển. Nhưng do từ loại khác nhau, nên không thay thế cho nhau.

Không thể mang tân ngữ. Nhưng có thể có các phó từ trình độ很、非常v.v... đứng trước.

 

很发达、发达国家。

 

发达工业、发达教育。(S)

Có thể mang tân ngữ. Nhưng không thể để các phó từ trình độ 很、非常 v.v... đứng trước.

 

很发展、发展国家。(S)

 

发展工业、发展教育。

Nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn sau khi phát triển.

 

经过几个月的锻炼,他的胸肌很发达了。

/Jīngguò jǐ gè yuè de duànliàn, tā de xiōngjī hěn fādále./

Sau vài tháng tập luyện, cơ ngực của anh đã hoàn thiện rất nhiều.

Nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.

 

我没想到事情会发展到这地步。

/Wǒ méi xiǎngdào shìqíng huì fāzhǎn dào zhè dìbù./

Tôi không ngờ mọi chuyện lại phát triển đến mức này.

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

Phân biệt từ vựng: 的确 - 确实

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN