Phân Biệt Từ Vựng: 发达 - 发展
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 发达 và 发展 nhé!
1. 发达[Tính từ]
Phát triển. Chỉ sự việc, sự vật phát triển ở trình độ cao.
这个城市交通很发达。
/Zhège chéngshì jiāotōng hěn fādá./
Giao thông vận tải của thành phố rất phát triển.
美国是个发达的国家。
/Měiguó shìgè fādá de guójiā./
Mỹ là một quốc gia phát triển.
小强这个人四肢发达,头脑简单。
/Xiǎoqiáng zhège rén sìzhī fādá, tóunǎo jiǎndān./
2. 发展 [Động từ]
(1) Phát triển. Chỉ sự việc phát triển, thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản thành phức tạp, từ thấp đến cao.
越南是个发展中国家。
/Yuènán shìgè fāzhǎn zhōng guójiā./
Việt Nam là một nước đang phát triển.
发展科学技术,是现代化重要内容之一。
/Fāzhǎn kēxué jìshù, shì xiàndàihuà zhòngyào nèiróng zhī yī./
Phát triển khoa học và công nghệ là một trong những nội dung quan trọng của hiện đại hóa.
(2) Mở rộng về quy mô, tổ chức.
他的公司业务很快发展到了全国各地。
/Tā de gōngsī yèwù hěn kuài fāzhǎn dàole quánguó gèdì./
Công việc kinh doanh của công ty ông nhanh chóng mở rộng ra khắp mọi miền đất nước.
3. Tổng kết
发达[Tính từ] |
发展 [Động từ] |
---|---|
Đều biểu thị nghĩa phát triển. Nhưng do từ loại khác nhau, nên không thay thế cho nhau. |
|
Không thể mang tân ngữ. Nhưng có thể có các phó từ trình độ很、非常v.v... đứng trước. 很发达、发达国家。 发达工业、发达教育。(S) |
Có thể mang tân ngữ. Nhưng không thể để các phó từ trình độ 很、非常 v.v... đứng trước. 很发展、发展国家。(S) 发展工业、发展教育。 |
Nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn sau khi phát triển. 经过几个月的锻炼,他的胸肌很发达了。 /Jīngguò jǐ gè yuè de duànliàn, tā de xiōngjī hěn fādále./ Sau vài tháng tập luyện, cơ ngực của anh đã hoàn thiện rất nhiều. |
Nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. 我没想到事情会发展到这地步。 /Wǒ méi xiǎngdào shìqíng huì fāzhǎn dào zhè dìbù./ Tôi không ngờ mọi chuyện lại phát triển đến mức này. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags