Những Từ Tiếng Trung Đồng Âm Khác Nghĩa
Khi giao tiếp Tiếng Trung có nhiều từ có cách phát âm gần giống nhau dễ khiến bạn nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin điểm qua một số từ thường gặp nhé!
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thời gian
1. 鼓励 - 孤立
鼓励 /Gǔlì/ : Cổ vũ
孤立 /Gūlì/ : Cô lập
2. 职责 - 指责
职责 /Zhízé/ : Chức trách
指责 /Zhǐzé/ : Chỉ trích
3.答辩 - 大便
答辩 /Dábiàn/ : Biện luận
大便 /Dàbiàn/ : Đại tiện
4. 香蕉 - 橡胶
香蕉 /Xiāngjiāo/ : Quả chuối
橡胶 /Xiàngjiāo/ : Cao su
5. 知道 - 迟到
知道 /Zhīdào/ :Biết
迟到 / Chídào/: Đến muộn
6. 赞助 - 站住
赞助 /Zànzhù/: Giúp đỡ
站住 /Zhànzhù/: Đứng vững
7. 经营 - 精英
经营 /Jīngyíng/: Kinh doanh
精英 /Jīngyīng/: Tinh anh
8. 睡觉 - 水饺
睡觉 /Shuìjiào/: Ngủ
水饺 /Shuǐjiǎo/: Bánh sủi cảo
9. 眼镜 - 眼睛
眼镜 /Yǎnjìng/ :Kính mắt
眼睛 /Yǎnjīng/: Mắt
10. 经理 - 敬礼
经理 /Jīnglǐ/ : Giám đốc
敬礼 /Jìnglǐ/: Kính lễ
11. 猩猩 - 星星
猩猩 /Xīngxing/: Tinh tinh
星星 /Xīngxīng/ :Ngôi sao
12. 擦嘴 - 插嘴
擦嘴 /Cā zuǐ/ : Lau miệng
插嘴 /Chāzuǐ/ : Nói leo
13. 愿望 - 冤枉
愿望 /Yuànwàng/ :Mong ước
冤枉/ Yuānwang/ :Oan ức
14. 微笑 - 微小
微笑 /Wēixiào/ : Mỉm cười
微小 /Wēixiǎo/ : Nhỏ bé
15. 注意 - 主义
注意 /Zhùyì/ : Chú ý
主义 /Zhǔyì/ : Chủ nghĩa
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Tennis
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề trái cây
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags