Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học ngữ pháp tiếng Trung / MẪU CÂU ĐIỀU KIỆN THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

MẪU CÂU ĐIỀU KIỆN THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

02-08-2023
309 Lượt xem

 

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu điều kiện trong tiếng Trung. Các cấu trúc câu được giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng. Các bạn hãy tham khảo nhé!

Mẫu câu điều kiện trong tiếng Trung

1. 如果…..(的话) 就/那么…..: Nếu như……thì…

* Chú ý: “的话”thường được dùng thêm vào vế câu trước để tăng tính khẩu ngữ.

Ví dụ:

(1) 如果想得到收获,就要奋斗。

/Rúguǒ xiǎngdédào shōuhuò, jiù yào fèndòu./

Nếu bạn muốn đạt được một cái gì đó, bạn phải phấn đấu.

(2) 如果明天是个风和日丽的好日子,那么我们全家就去公园玩!

/Rúguǒ míngtiān shìgè fēng hé rì lì de hǎo rìzi, nàme wǒmen quánjiā jiù qù gōngyuán wán!/

Nếu ngày mai là một ngày nắng đẹp thì gia đình chúng ta sẽ đi công viên chơi nhé!

 

2. 假如…..(的话) 就/那么…..: Nếu như……thì…

* Chú ý: 假如 thường dùng để chỉ suy nghĩ hoặc đặt giả thiết về những chuyện đã xảy ra trong quá khứ.

(1) 假如我有超能力的话,我就去拯救世界。

/Jiǎrú wǒ yǒu chāo nénglì dehuà, wǒ jiù qù zhěngjiù shìjiè./

Nếu tôi có siêu năng lực, tôi sẽ cứu thế giới.

(2) 假如不努力学习,就不会取得好成绩。

/Jiǎrú bù nǔlì xuéxí, jiù bú huì qǔdé hǎo chéngjī/

Nếu không nỗ lực học tập thì đã không có thành tích tốt rồi.

 

3. 如果说…… 那/那么……: Nếu như nói……..vậy thì……

Ví dụ:

(1) 如果说生命是一本书,那么时间则是一支笔,书写着人生。

/ Rúguǒ shuō shēngmìng shì yì běn shū, nàme shíjiān zé shì yì zhī bǐ, shūxiězhe rénshēng./

Nếu như nói cuộc đời là một cuốn sách, vậy thì thời gian là một cây bút viết nên đời người.

(2) 如果说这一切都是一场梦, 我宁愿一辈子也不醒来!

/ Rúguǒ shuō zhè yíqiè dōu shì yì chǎng mèng, wǒ níngyuàn  yíbèizi yě bù xǐng lái!/

Nếu như nói tất cả đều là một giấc mơ, tôi thà rằng cả đời này không tỉnh lại!

 

4. 要是……(的话)就/那/那么……: Nếu…..thì/ vậy thì….

Ví dụ:

(1) 你要是想弄明白,那就自己去古怪城瞧瞧吧。

/Nǐ yàoshi xiǎng nòng míngbái, nà jiù zìjǐ qù gǔguài chéng qiáo qiáo ba./

Nếu bạn muốn tìm hiểu, hãy đến thành và tự mình khám phá.

(2) 你要是不说,那就是你心里没有我这个朋友。

/Nǐ yàoshi bù shuō, nà jiùshì nǐ xīnlǐ méiyǒu wǒ zhège péngyǒu./

Nếu như bạn không nói vậy thì bạn không coi tôi là bạn rồi.

 

5. 假使……..: Giả sử, nếu như….

Ví dụ:

(1) 假使你活着能够认命,你就会平平稳稳,安安静静的活下去。

/Jiǎshǐ nǐ huózhe nénggòu rènmìng, nǐ jiù huì píng píngwěn wěn, ān ānjìng jìng de huó xiàqù./

Nếu bạn có thể chấp nhận số phận của mình khi còn sống, bạn sẽ chỉ sống êm đềm và lặng lẽ.

(2) 假使你平时多努力一些,考试时就不会那么着急了。

/Jiǎshǐ nǐ píngshí duō nǔlì yìxiē, kǎoshì shí jiù bú huì nàme zháojíle /

Nếu bình thường cậu chăm chỉ một chút thì lúc đi thi cũng không lo lắng như vậy.

 

6. 要不是/若不是/若非………: Nếu không phải…. (dùng để đặt giả thiết về những sụ việc xảy ra trong quá khứ)

Ví dụ:

(1) 婚姻,若非天堂,即是地狱。

/Hūnyīn, ruòfēi tiāntáng, jí shì dìyù./

Hôn nhân, nếu không phải là thiên đường, thì là địa ngục.

(2) 要不是有他们的帮助, 我们会遇到大麻烦了。

/Yào bú shì yǒu tāmen de bāng zhù. wǒmen huì yù dào dà máfanle/

Nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn.

(3) 若不是这山水的清幽,若不是这花草的芳香,是留不住这些人的。

/Ruò bùshì zhè shānshuǐ de qīngyōu, ruò bùshì zhè huācǎo de fāngxiāng, shì liú bù zhù zhèxiē rén de./

Nếu không phải vì núi sông thanh tĩnh, hương thơm của cỏ cây hoa lá, thì cũng không giữ được những người này ở lại nơi đây.

 

7. 只有…….才……: Chỉ có…….mới…..

Ví dụ:

(1) 只有认真学习,才能不辜负祖国的希望。

/Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí, cáinéng bù gūfù zǔguó de xīwàng./

Chỉ có học tập chăm chỉ, chúng ta mới không phụ kỳ vọng của tổ quốc.

(2) 只有用心,才能办好事。

/Zhǐyǒu yòngxīn, cáinéng bàn hǎoshì./

Chỉ có tận tâm thì mới làm nên việc.

 

8. 只要…….就…….: Chỉ cần……thì….

Ví dụ:

(1) 只要我下次努力,就会考好。

/Zhǐyào wǒ xià cì nǔlì, jiù huìkǎo hǎo./

Chỉ cần lần tới tôi nỗ lực thì tôi sẽ thi tốt thôi.

(2) 一个人只要活的诚实,就等于有了一大笔财富。

/Yígè rén zhǐyào huó de chéngshí, jiù děngyú yǒule yí dà bǐ cáifù/

Con người chỉ cần sống trung thực thì cũng như có cả một gia tài vậy.

 

9. 因为……所以…….:Bởi vì…….nên…..

Ví dụ:

(1) 因为他经历的世事多,所以才有现在的成熟。

/Yīnwèi tā jīnglì de shìshì duō, suǒyǐ cái yǒu xiànzài de chéngshú./

Vì đã trải qua nhiều chuyện trên đời nên giờ anh đã trưởng thành.

(2) 因为我回答了题目,所以老师表扬了我。

/Yīnwèi wǒ huídále tímù, suǒyǐ lǎoshī biǎoyángle wǒ. /

Vì tôi trả lời được câu hỏi nên thầy giáo biểu dương tôi.

 

10. 之所以 … 是因为……: Sở dĩ …… là vì…….

Ví dụ:

(1) 之所以有了今天丰盛的收获,是因为大家的热心帮助。

/Zhī suǒyǐ yǒule jīntiān fēngshèng de shōuhuò, shì yīn wéi dàjiā de rèxīn bāngzhù./

Sở dĩ chúng tôi có được mùa màng bội thu hôm nay là nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của mọi người.

(2) 你之所以失败了,是因为你不够努力。

/Nǐ zhī suǒyǐ shībàile, shì yīnwèi nǐ bùgòu nǔlì./

Bạn thất bại vì bạn chưa đủ cố gắng.

 

11. …….使… : khiến, làm cho…

Ví dụ:

(1) 他的一句话,使爸爸陷入里沉思

/Tā de yījù huà, shǐ bàba xiànrù lǐ chénsī/

Câu nói của anh khiến bố chìm vào suy nghĩ.

(2)受苦可以使人珍惜生命。

/Shòukǔ kěyǐ shǐ rén zhēnxī shēngmìng/

Chịu khổ có thể khiến con người trân trọng sinh mệnh.

 

12. 为了. . .: vì, để ……

Ví dụ:

(1) 为了达到我们的目标,我们必须努力工作。

/Wèile dádào wǒmen de mùbiāo, wǒmen bìxū nǔlì gōngzuò./

(2) Để đạt được mục tiêu, chúng tôi phải làm việc chăm chỉ.

为了找寻创作灵感,他走遍大江南北。

/Wèile zhǎoxún chuàngzuò línggǎn, tā zǒu biàn dàjiāngnánběi./

Để tìm nguồn cảm hứng sáng tác, anh đã rong ruổi khắp mọi miền đất nước.

 

13. 导致. . : dẫn đến, gây ra, làm cho,..

Ví dụ:

(1) 由于他个人的经营管理不善,导致公司倒闭了。

/Yóuyú tā gèrén de jīngyíng guǎnlǐ búshàn, dǎozhì gōngsī dǎobìle/

Do một mình anh ta quản lý kinh doanh không tốt, dẫn đến công ty phá sản.

(2) 由于长久不下雨,导致河水枯竭。

/Yóuyú chángjiǔ bùxià yǔ, dǎozhì héshuǐ kūjié/

Vì lâu ngày không mưa đã khiến cho sông cạn khô.

 

14. 引起…….: dẫn đến……

Ví dụ:

(1) 他的讲话引起会场里一阵骚动。

/Tā de jiǎnghuà yǐnqǐ huìchǎng lǐ yīzhèn sāodòng./

Bài phát biểu của ông đã gây náo động trong hội trường.

这件事在群众中引起了强烈反应。

/Zhè jiàn shì zài qúnzhòng zhōng yǐnqǐle qiángliè fǎnyìng./

Vụ việc này đã gây phản ứng mạnh mẽ trong quần chúng nhân dân.

 

Nhắn tin cho Trung tâm tiếng Trung Yuexin để được tư vấn khoá học tiếng Trung phù hợp nhất bạn nhé!

 

Xem thêm ===>>>

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp HSK 2 (P1)

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày trong tiếng Trung

Cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

 

(0) Bình luận “MẪU CÂU ĐIỀU KIỆN THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN