Khẩu Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng - Phần 2
Câu khẩu ngữ góp phần giúp bạn tự tin hơn trong những tình huống giao tiếp tiếng Trung. Cùng Yuexin học về các câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng nhất nhé!
Xem thêm: Khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng - Phần 1
1. 我饱了 : Ăn no rồi
/Wǒ bǎole/
2. 我回来了 : Tôi về nhà rồi
/Wǒ huíláile/
3. 我迷路了 : Tôi bị lạc đường
/Wǒ mílùle/
4. 定要小心! : Cẩn thận
/Yīdìng yào xiǎoxīn!/
5. 我也一样 : Tôi cũng thế
/Wǒ yě yīyàng/
6. 这边请 : Bên này
/Zhè biān qǐng/
7. 您先。 : Mời ngài đi trước
/Nín xiān/
8. 祝福你! : Chúc phúc bạn
/Zhùfú nǐ!/
9. 跟我来 : Đi theo tôi
/Gēn wǒ lái/
10. 休想! : Thôi quên đi
/Xiūxiǎng/
11. 祝好运! : Chúc may mắn
/Zhù hǎo yùn!/
12. 我拒绝! : Tôi từ chối
/Wǒ jùjué!/
13. 我保证。 : Tôi cam đoan
/Wǒ bǎozhèng/
14. 当然了! : Chắc chắn rồi
/Dāngránle!/
15. 慢点! : Chậm thôi
/Màn diǎn!/
16. 保重! : Bảo trọng
/Bǎozhòng!/
17. 疼 : Đau quá
/téng/
18. 再试试 : Thử lại lần nữa
/Zài shì shì/
19. 当心 : Coi chừng
/Dāngxīn/
20. 有什么事吗? : Có việc gì thế
/Yǒu shé me shì ma?/
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags