Khẩu Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng - Phần 1
Câu khẩu ngữ góp phần giúp bạn tự tin hơn trong những tình huống giao tiếp tiếng Trung. Cùng Yuexin học về các câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng nhất nhé!
Xem thêm: Các hoạt động hàng ngày trong tiếng Trung
1. 我明白了 : Tôi hiểu rồi
/Wǒ míngbáile/
2. 我不干了! : Tôi không làm nữa
/Wǒ bù gān le!/
3. 放手! : Buông tay (đi đi)
/Fàngshǒu!/
4. 我也是。 : Tôi cũng thế
/Wǒ yěshì/
5. 不行! : Không được
/Bùxíng!/
6. 来吧(赶快) : Đến đây
/Lái ba/
7. 等一等。 : Chờ tý
/Děng yī děng/
8. 我同意。 : Tôi đồng ý
/Wǒ tóngyì/
9. 还不错。 : Không tồi
/Hái bùcuò/
10. 还没。 : Vẫn chưa
/Hái méi/
11. 再见。 : Hẹn gặp lại
/Zàijiàn/
12. 闭嘴! : Câm mồm
/Bì zuǐ!/
13. 让我来。 : Cho phép tôi
/Ràng wǒ lái/
14. 安静点! : Im lặng
/Ānjìng diǎn!/
15. 振作起来! : Vui lên nào
/Zhènzuò qǐlái!/
16. 做得好! : Làm tốt lắm
/Zuò dé hǎo!/
17. 玩得开心! : Chơi vui nhé
/Wán dé kāixīn!/
18. 多少钱? : Bao nhiêu tiền
/Duōshǎo qián?/
19. 别紧张。 : Đừng căng thẳng
/Bié jǐnzhāng/
20. 太遗憾了! : Tiếc quá
/Tài yíhànle!/
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags