Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Chủ đề đi chợ trong tiếng Trung

Chủ Đề Đi Chợ Trong Tiếng Trung

09-07-2024
586 Lượt xem

Bạn có thường xuyên đi chợ không? Hôm nay hãy cùng Yuexin học tiếng Trung qua đoạn hội thoại và từ vựng liên quan chủ đề đi chợ dưới đây nhé!

Xem thêm: Giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung

Chủ đề đi chợ trong tiếng Trung

1. Hội thoại mua hoa quả

A

你好,你想买什么水果?

/Nǐ hǎo, nǐ xiǎng mǎi shénme shuǐguǒ?/

Xin chào, chị muốn mua loại trái cây nào ạ?

B

你好,今天有什么新鲜好吃的水果吗?

/Nǐ hǎo, jīntiān yǒu shén me xīnxiān hǎo chī de shuǐguǒ ma?/

Xin chào, hôm nay chị có quả gì tươi ngon không?

A

当然有啦

/dāngrán yǒu la/

Tất nhiên là có rồi ạ

A

今天有橙子、苹果、葡萄和芒果

/Jīntiān yǒu chéngzi, píngguǒ, pútao hé mángguǒ/
Em có Cam, Táo, Nho, Xoài

A

所有水果都是刚摘下来,一大早就送过来的

/suǒyǒu de shuǐguǒ dōu shì gāng zhāi xiàlái de, yī dà zǎo jiù sòng guòlái de/

Tất cả đều mới thu hoạch và được đưa đến sáng sớm ạ

B

太好了,我想买橙子和葡萄

/tài hǎole, wǒ xiǎng mǎi chéngzi hé pútao/

Thật tốt, tôi muốn mua Cam và Nho

B

橙子怎么卖?

/Chéngzi zěnme mài?/

Cam giá thế nào nhỉ?

A

橙子5块1斤

/Chéngzi 5 kuài 1 jīn/

Dạ cam giá 5 tệ/1 kg

B

那葡萄呢

/Nà pútao ne/

Vậy còn Nho thì thế nào?

A

葡萄10块1斤

/Pútáo 10 kuài 1 jīn/

Nho giá 10 tệ/1kg

B

好的,给我2斤橙子和1斤葡萄吧!

/Hǎo de, gěi wǒ 2 jīn chéngzi hé 1 jīn pútao ba!/

Được rồi, vậy cho tôi 1 kg Cam và 0.5 kg Nho

B

一共多少钱?

/Yīgòng duōshǎo qián?/

Tổng của tôi hết bao nhiêu nhỉ?

A

你的水果一共20块钱

/Nǐ de shuǐguǒ yīgòng 20 kuài qián /

Dạ tổng của chị là 20 tệ ạ

B

给你20块

/ Gěi nǐ 20 kuài /

Đây là 20 tệ nhé

A

好的,谢谢你,欢迎下次再来

/Hǎo de, xièxiè nǐ, huānyíng xià cì zàilái/

Dạ vâng, Cảm ơn chị. Lần tới lại ghé nhé! 

 

2. Từ vựng chủ đề thực phẩm

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

踢旁

típǎng

Chân giò lợn

猪蹄

zhū tí

Móng giò

牛肉

niú ròu

Thịt bò

羊肉

yáng ròu

Thịt dê

火腿

huǒ tuǐ

Xúc xích

蘑菇

mó gū

Nấm

葫芦

hú lu

Bầu

洋葱

yáng cōng

Hành tây

土豆

tǔ dòu

Khoai tây

番署

pān shǔ

Khoai lang

芋艿

yù nǎi

Khoai môn

黄鳝

huáng shàn

Lươn

条虾

tiáo xià

Tôm

海水鱼

hǎi shuǐ yú

Cá biển

牧蜊

mù lí

Con hàu

海蜇

hǎi zhé

Con sứa

蛏子

chēng zi

Con nghêu

鸡蛋

jī dān

Trứng gà

鸭蛋

yā dān

Trứng vịt

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm:

Giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Trung

Giới thiệu bản thân trong tiếng Trung  

 

(0) Bình luận “Chủ đề đi chợ trong tiếng Trung”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN