Giới Thiệu Nghề Nghiệp Trong Tiếng Trung
Nghề nghiệp là vấn đề được rất nhiều người hỏi đến. Để giới thiệu lưu loát, bạn phải gia tăng thêm vốn từ vựng và cấu trúc liên quan đến chủ đề nghề nghiệp. Hãy cùng Yuexin học cách giới thiệu nghề nghiệp trong Tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Giới thiệu bản thân trong Tiếng Trung
1. Cấu trúc giới thiệu nghề nghiệp
Để giới thiệu nghề nghiệp, bạn sẽ sử dụng cấu trúc sau:
我是 + Nghề nghiệp : Tôi là …
/wǒ shì/..
Hoặc:
我的工作是 + Nghề nghiệp : Công việc của tôi là…
Ví dụ:
我是大学生 : Tôi là sinh viên Đại học
/wǒ shì dàxuéshēng/
我是老师 : Tôi là giáo viên
/wǒ shì lǎoshī/
2. Từ vựng Tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
老师 |
/lǎoshī/ |
Giáo viên |
医生 |
/yīshēng/ |
Bác sĩ |
护士 |
/hùshì/ |
Y tá |
警察 |
/jǐngchá/ |
Cảnh sát |
记者 |
/jìzhě/ |
Phóng viên |
律师 |
/lǜshī/ |
Luật sư |
作家 |
/zuòjiā/ |
Nhà văn |
音乐家 |
/yīnyuèjiā/ |
Nhạc sĩ |
画家 |
/huàjiā/ |
Hoạ sĩ |
运动员 |
Yùndòngyuán |
Vận động viên |
秘书 |
mìshū |
Thư ký |
侦探 |
zhēntàn |
Thám tử |
翻译 |
fānyì |
Phiên dịch |
消防人员 |
xiāofáng rényuán |
Lính cứu hoả |
工人 |
gōngrén |
Công nhân |
编者 |
biānzhě |
Biên tập |
保安 |
bǎoān |
Bảo vệ |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Chào hỏi cơ bản trong Tiếng Trung
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề động vật
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags