Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Chào hỏi cơ bản trong Tiếng Trung

Chào Hỏi Cơ Bản Trong Tiếng Trung

02-07-2024
78 Lượt xem

Trước giờ học Tiếng Trung, có bạn nào chỉ dùng cách chào “你好!” cho mọi trường hợp không? Hôm nay hãy cùng Yuexin học thêm những cách chào hỏi thông dụng trong Tiếng Trung nhé!

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung về tính cách con người 

Chào hỏi cơ bản trong Tiếng Trung

1. Câu chào thông thường

1

你好!
/Nǐ hǎo!/

Xin chào

2

你们好!

Nǐmen hǎo

Chào các bạn

3

大家好

Dàjiā hǎo

Chào mọi người

4

老师好!

Lǎoshī hǎo

Em chào thầy/ cô

5

同学们好!

Tóngxuémen hǎo

Chào các em

 

2. Chào theo buổi

1

早上好!

Zǎoshang hǎo

Chào buổi sáng

2

早安!

Zǎo ān

Chào buổi sáng

3

中午好

Zhōngwǔ hǎo

Chào buổi trưa

4

下午好

Xiàwǔ hǎo

Chào buổi chiều

5

晚上好!

Wǎnshàng hǎo

Chào buổi tối

6

晚安!

Wǎn’ān

Chúc ngủ ngon

 

3. Chào đối tượng nhất định

Cấu trúc: Tên + 你好

Ví dụ:

 丽丽,你好!: Lệ Lệ, xin chào!

/Lì li, nǐ hǎo/

 

4. Chào trang trọng

Cấu trúc: Đối tượng chào hỏi + 您好

Ví dụ:

爷爷,您好!: Cháu chào ông ạ!

/Yéye, nín hǎo/

马教授,您好! : Chào giáo sư Vương ạ!

/Mǎ jiàoshòu, nín hǎo!/

 

5. Chào qua câu hỏi thăm

1

好久不见!

Hǎojiǔ bùjiàn!

Lâu rồi không gặp!

2

你家庭都好吗?

Nǐ jiātíng dōu hǎo ma?

Gia đình cậu có khỏe không?

3

你还好吗?

Nǐ hái hǎo ma?

Cậu vẫn khỏe chứ?

4

替我问好你的爸妈。

Tì wǒ wènhǎo nǐ de bà mā.

Gửi lời hỏi thăm bố mẹ cậu hộ tớ nhé!

5

你最近忙吗?

Nǐ zuìjìn máng ma?

Dạo này có bận không?

6

你工作还顺利吗?

Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma?

Công việc thuận lợi không?

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm:

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề màu sắc

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch

 

(0) Bình luận “Chào hỏi cơ bản trong Tiếng Trung”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN