DIỄN ĐẠT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG
Ngược lại với tiếng Việt, khi muốn diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung thì bạn phải nói theo thứ tự “năm - tháng - ngày”. Vậy cụ thể phải diễn đạt như thế nào? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin nắm bắt chính xác các đọc thời gian thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Cách đọc số đếm trong tiếng Trung
1. Cách diễn đạt NĂM trong tiếng Trung:
Năm: 年 /Nián/
Với năm, chúng ta đọc riêng lẻ từng số của năm, rồi thêm 年 /nián/ ở cuối.
Ví dụ: 1999年: 一九九九年
2001年: 二零零一年
2018年: 二零一八年
2. Cách diễn đạt THÁNG trong tiếng Trung:
Tháng: 月 /Yuè/
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Tháng 1 |
一月 |
Yī yuè |
Tháng 2 |
二月 |
Èr yuè |
Tháng 3 |
三月 |
Sān yuè |
Tháng 4 |
四月 |
Sì yuè |
Tháng 5 |
五月 |
Wǔ yuè |
Tháng 6 |
六月 |
Liù yuè |
Tháng 7 |
七月 |
Qī yuè |
Tháng 8 |
八月 |
Bā yuè |
Tháng 9 |
九月 |
Jiǔ yuè |
Tháng 10 |
十月 |
Shí yuè |
Tháng 11 |
十一月 |
Shíyī yuè |
Tháng 12 |
十二月 |
Shí'èr yuè |
3. Cách diễn đạt NGÀY trong tiếng Trung:
Ngày: 日 /Rì/、号 /Hào/
日 /Rì/ được sử dụng trong văn viết, 号 /Hào/ thường được sử dụng trong văn nói nhiều hơn.
Với ngày, chúng ta đọc ngày trước, rồi thêm 日 hoặc 号.
Ví dụ:
Ngày 1: 一日 /Yī rì/ hoặc 一号 /Yī hào/
Ngày 28: 二十八日 /Èrshíbā rì/ hoặc 二十八号 /Èrshíbā hào/
Ngày 30: 三十日 /Sānshí rì/ hoặc 三十号 /Sānshí hào/
4. Cách diễn đạt TUẦN trong tiếng Trung:
Tuần: 星期 /xīngqī/、周 /zhōu/、礼拜 /lǐbài/
Tiếng Việt |
Cách 1 |
Cách 2 |
Cách 3 |
---|---|---|---|
Thứ Hai |
星期一 |
周一 |
礼拜一 |
Thứ Ba |
星期二 |
周二 |
礼拜二 |
Thứ Tư |
星期三 |
周三 |
礼拜三 |
Thứ Năm |
星期四 |
周四 |
礼拜四 |
Thứ Sáu |
星期五 |
周五 |
礼拜五 |
Thứ Bảy |
星期六 |
周六 |
礼拜六 |
Chủ nhật |
星期日、星期天 |
周日 |
礼拜日、礼拜天 |
Đến Trung tâm tiếng Trung YUEXIN ngay để được tư vấn về những khoá học phù hợp nhất và để tự tin giao tiếp bằng tiếng trung bạn nhé!
Tìm hiểu thêm>>>
Bài viết mới nhất
02-04-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
Danh mục
Tags