Cách Từ Chối Trong Tiếng Trung
Khi gặp những lời mời, lời đề nghị trong công việc hoặc cuộc sống mà chưa thể đáp ứng ngay, bạn đã biết cách từ chối sao cho khéo léo chưa? Hôm nay hãy cùng Yuexin học các cách từ chối trong tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Chủ đề du lịch trong tiếng Trung
1. Cách từ chối cuộc hẹn
1. 对不起, 我今天有约了, 我们下次再约可以吗?
/Duìbuqǐ, wǒ jīntiān yǒu yuēle, wǒmen xià cì zài yuē kěyǐ ma?/
Xin lỗi, tớ có hẹn hôm nay rồi, chúng ta hẹn nhau lần sau có được không?
2. 对 不 起, 我 今 天 有点儿事,不能跟你一起去。
/Duìbùqǐ, wǒ jīntiān yǒudiǎn er shì, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qù/
Thật xin lỗi, hôm nay tớ có chút việc, không thể đi cùng bạn được.
3. 不好意思, 我今天必须处理一些非常重要的事情,所 以不能跟你一起去。
/Bù hǎo yì sī, wǒ jīntiān bìxū chǔlǐ yīxiē fēicháng zhòngyào de shìqíng. Suǒyǐ bùnéng gēn nǐ yīqǐ qù/
Thật ngại quá, hôm nay tớ phải xử lý việc rất quan trọng. Vậy nên tớ không thể đi cùng cậu được.
2. Từ chối giúp đỡ người khác
1. 很抱歉,这件事儿我真的帮不了你了。
/Hěn bàoqiàn, zhè jiàn shì er wǒ zhēn de bāng bù liǎo nǐle/
Rất xin lỗi, việc này tớ thật sự không thể giúp đỡ bạn được rồi
2. 对不起, 我也有自己的难处, 这件事我想帮也帮不 了。
/Duìbuqǐ, wǒ yěyǒu zìjǐ de nánchù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/
Xin lỗi cậu, tớ cũng có nỗi khó xử riêng, nên việc này tớ muốn giúp cũng không được.
3. Từ chối trong tiệc rượu
1. 很抱歉, 我今晚不能喝酒,我开车。
/Hěn bàoqiàn, wǒ jīn wǎn bùnéng hējiǔ, wǒ kāichē/
Thật xin lỗi, tối nay tôi không thể uống rượu, tôi phải lái xe.
2. 真不好意思, 我最近的身体不太好, 医生说我要禁酒.
/Zhēn bù hǎo yì sī, wǒ zuìjìn de shēntǐ bù tài hǎo, yīshēng shuō wǒ yào jìnjiǔ/
Thật ngại quá, sức khỏe tôi gần đây không tốt lắm, bác sĩ bảo tôi không thể uống rượu.
3. 不好意思, 我不会喝酒,请允许我以茶代酒。
/Bù hǎo yì sī, wǒ bù huì hējiǔ, qǐng yǔnxǔ wǒ yǐ chá dài jiǔ/
Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu, cho phép tôi dùng trà thay rượu.
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Tên quốc gia trên thế giới trong tiếng Trung
Trò chuyện qua điện thoại bằng tiếng Trung
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags