Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Chủ đề du lịch trong tiếng Trung

Chủ Đề Du Lịch Trong Tiếng Trung

08-07-2024
106 Lượt xem

Bạn có thường xuyên đi du lịch sau những khoảng thời gian làm việc mệt mỏi không? Cùng Yuexin học tiếng Trung qua đoạn hội thoại chủ đề du lịch dưới đây nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

Chủ đề du lịch trong tiếng Trung

Hội thoại chủ đề du lịch trong tiếng Trung:

A

你好,让你久等了。

/Nǐ hǎo, ràng nǐ jiǔ děngle/

Xin chào, để bạn đợi lâu rồi

B

哈喽,你坐你坐,我也刚来的。

/Hā lou, nǐ zuò nǐ zuò, wǒ yě gāng lái de/

Xin chào, bạn ngồi đi, tôi cũng vừa mới đến thôi

A

我有个礼物送给你,这是我从北京带回来的。

/Wǒ yǒu gè lǐwù sòng gěi nǐ, zhè shì wǒ cóng běijīng dài huílái de/

Tôi có quà tặng cho bạn nè, đây là quà tôi đem từ Bắc Kinh về đấy.

B

哇,太谢谢你了,去北京旅游怎么样,好玩儿吗?

/Wa, tài xièxie nǐle, qù běijīng lǚyóu zěnme yàng, hǎowán’r ma?/

Wow, cảm ơn bạn nhiều lắm, Đi Bắc Kinh du lịch thế nào? Có vui không?

A

很不错的。

/Hěn bùcuò de/

Rất tuyệt vời nha

以后有机会我一定再去一次。

/Yǐhòu yǒu jīhuì wǒ yīdìng zài qù yīcì/

Lần sau nhất định tôi sẽ đi thêm lần nữa.

B

那你是怎么去的?

Nà nǐ shì zěnme qù de?

Bạn đến đó bằng phương tiện gì?

A

我是坐飞机去到北京的。

/Wǒ shì zuò fēijī qù dào běijīng de/
Tôi đi máy bay đến Bắc Kinh

B

你在北京待了几天呀?

/Nǐ zài běijīng dàile jǐ tiān ya?/

Bạn ở Bắc Kinh hết bao nhiêu ngày?

A

我在北京待了10天。

/Wǒ zài běijīng dàile 10 tiān/

Tôi ở Bắc Kinh 10 ngày

B

待的时间挺长的呀!

/Dāi de shíjiān tǐng zhǎng de ya!/

Thời gian khá dài đó chứ


你在北京去过哪些地方了?

/Nǐ zài běijīng qùguò nǎxiē dìfāngle?/

Bạn đã đến những địa điểm nào rồi?

A

我去了故宫
/Wǒ qùle gùgōng/

Tôi đã đi Cố Cung


万里长城

/Wànlǐ chángchéng/

Vạn Lý Trường Thành


北京夜市
/Běijīng yèshì/
Chợ đêm Bắc Kinh


和天安门
/Hé tiān'ānmén/

Và Thiên An Môn

B

这些都是北京的旅游景点,对吧?

/Zhèxiē dōu shì běijīng de lǚyóu jǐngdiǎn, duì ba?/

Đây đều là những điểm tham quan nổi tiếng nhỉ?

A

是的,问题就是这些景点之间的距离比较长,

/Shì de, wèntí jiùshì zhèxiē jǐngdiǎn zhī jiān de jù lí bǐjiào cháng/

Đúng vậy. Vấn đề là những địa điểm này cách nhau khá xa


所以花时间坐车也比较长,

/suǒyǐ huā shíjiān zuòchē yě bǐjiào cháng/

Vì thế cũng tốn nhiều thời gian ngồi xe đi


但是哪里都很漂亮的

/dànshì nǎlǐ dōu hěn piàoliang de/

Nhưng nơi nào cũng đẹp hết

B

好的,我一定会去!

/Hǎo de, wǒ yīdìng huì qù!/

Ok, nhất định rồi

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm:

Chủ đề thời tiết trong tiếng Trung

Giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Trung

(0) Bình luận “Chủ đề du lịch trong tiếng Trung”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN