CÁCH SỬ DỤNG TỪ "所" TRONG TIẾNG TRUNG
Từ "所" được sử dụng rất nhiều trong văn nói và văn viết tiếng Trung, đồng thời có rất nhiều cách sử dụng. Liệu bạn đã nắm chắc các cách dùng của từ này chưa? Cùng Trung tâm tiếng Trung Lixin tìm hiều về các cách sử dụng từ "所" nhé!
1. “所” được dùng trong cấu trúc “因为……所以……”: Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả
VD: 因为你不认真学习,所以成绩才那么差。
/Yīnwèi nǐ bù rènzhēn xuéxí, suǒyǐ chéngjī cái nàme chà/
Nghĩa: Bởi vì bạn không học hành tử tế, nên thành tích của bạn mới tệ như thế.
VD: 因为今天天气太热了,所以我一点也不要出门。
/Yīn wéi jīntiān tiānqì tài rèle, suǒyǐ wǒ yīdiǎn yě bùyào chūmén/
Bởi vì thời tiết hôm nay rất nóng, nên tôi không muốn ra ngoài.
2. “所” thể hiện nơi chốn, địa điểm , có thể nói được xem như một danh từ chỉ nơi chốn
VD: 机场所 / 公共场所 / 待客所 / 招待所 / 诊疗所
Jīchǎngsuǒ/ gōnggòngchǎng suǒ/ dàikè suǒ/ zhāodàisuǒ/ zhěnliáo suǒ
VD: 你们去待客所坐一下吧,我们去厨弄一些好吃的东西。
/Nǐ men qù dài kè suǒ zuò yī xià ba, wǒ men qù chú nòng yī xiē hǎo chī de dōngxi/
3. “所” có chức năng làm lượng từ, mang nghĩa “ngôi”, “nhà”, “gian”
VD: 这所房子 /zhèsuǒ fángzǐ/
Ngôi nhà này
VD: 一所医院 /yīsuǒ yìyuàn/
Một bệnh viện
4. Trợ động từ “所”
A. “所” kết hợp với “被”/ “为” biểu thị ý bị động
VD: 为人所笑。/wèi rén suǒ xiào/
bị người cười.
VD: 我真的被她的美丽所吸引住了。
/Wǒ zhēn de bèi tā dì měilì suǒ xīyǐn zhùle/
Tôi thật sự bị thu hút bởi vẻ đẹp của cô ấy.
B. Đứng giữa cụm chủ vị, kết hợp với từ “的” đi kèm để biến chủ ngữ thành định ngữ
VD: 我所认识的人都是好人。
/Wǒ suǒ rènshí de rén dōu shì hǎorén/
Những người mà anh ấy quen đều là người tốt.
C. Đứng giữa danh từ, đại từ và động từ của để nhấn mạnh quan hệ của người thực hiện động tác và động tác
VD: 全国的形势,是同志们所关心的。
/quánguó de xíngshì,shì tóngzhì men suǒ guānxīn de/
Tình hình của cả nước là điều mà các đồng chí quan tâm.
D. Dùng trước động từ, kết hợp với động từ tạo thành cấu trúc chữ “所”
VD: 因交通事故而死于非命的人数近年有所增加。
/Yīn jiāotōng shìgù ér sǐyúfēimìng de rénshù jìnnián yǒu suǒ zēngjiā/
Những năm gần đây số người chết vì tai nạn giao thông có sự gia tăng.
Đến Trung tâm tiếng Trung YUEXIN ngay để được tư vấn về những khoá học phù hợp nhất và để tự tin giao tiếp bằng tiếng trung bạn nhé!
Xem thêm ===>>>
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả
Bài viết mới nhất
02-04-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
Danh mục
Tags