CÁC TỪ NỐI VÀ CẤU TRÚC NỐI CÂU SỬ DỤNG TRONG GIAO TIẾP
Khi học tiếng Trung bạn cần biết những từ nối này, để câu nói của bạn khi nói ra được mạch lạc và logic. Hôm nay, LIXIN sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé!
1. Biểu thị thời gian
以前 /Yǐqián/ Trước
起初 /Qǐchū/ Đầu tiên
接下来 /jiē xiàlái/ Tiếp theo
然后 /ránhòu/ Sau đó, tiếp đó
后来 /hòulái/ Sau đó
最后 /zuìhòu/ Cuối cùng
最终 /zuìzhōng/ Sau cùng
最近 /zuìjìn/ Gần đây
自从那时起 /zìcóng nà shí qǐ/ Bắt đầu từ khi đó
那以后 /nà yǐhòu/ Từ sau đó
不一会儿 /bù yīhuǐ’er/ Không lâu sau
一会儿 /yīhuǐ’er/ Một lát sau
不久 /bùjiǔ/ Không lâu
之后不久 /zhīhòu bùjiǔ/ Không lâu sau đó
刚才 /Gāngcái/ Vừa nãy
首先/ 第一点 /shǒuxiān/ dì yī diǎn/ Đầu tiên/ điều thứ nhất
在此期间/同时 /zài cǐ qíjiān/tóngshí/ Cùng thời điểm này/ đồng thời
直到现在 /zhídào xiànzài/ Cứ thế cho tới bây giờ
2. Biểu thị sự so sánh
与……相比 /yǔ……xiāng bǐ/ So sánh với…
然而 /rán’ér/ Thế mà, song…
正相反 /zhèng xiāngfǎn/ Vừa hay ngược lại
与……不同 yǔ……bùtóng – Không giống với
一方面……另一方面 /yī fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn/ Một mặt…mặt khác…
像 /xiàng/ Giống như
不像 /bù xiàng/ Không giống
同样地 /tóngyàng de/ Y hệt, như nhau
以相同的方式 /yǐ xiāngtóng de fāngshì/ Dựa theo cách thức giống nhau
3. Để đưa ra ví dụ
如 /rú/ Ví như
例如:…… /Lìrú/ Ví dụ:
即…… /Jí/ Chính là
也就是说 /Yě jiùshì shuō/ Cũng có nghĩa là
拿……来说 /ná……lái shuō/ Lấy……làm ví dụ
4. Từ nối biểu thị nguyên nhân
因为 /Yīnwèi/ Bởi vì
既然 /jìrán/ Nếu đã
由于 /yóuyú/ Do
由于这个原因 /yóuyú zhège yuányīn/ Vì nguyên nhân này
简言之 /Jiǎn yán zhī/ Nói đơn giản
总之 /zǒngzhī/ Nói tóm lại
最后地 /zuìhòu de/ cùng
从总体来看 /cóng zǒngtǐ lái kàn/ Từ góc độ tổng thể mà nói
大体上 /dàtǐ shàng/ Nói chung
所以 /suǒyǐ/ cho nên
这样 /zhèyàng/ Như vậy
Bài viết mới nhất
02-04-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
31-03-2024
Danh mục
Tags