CÁC CÁCH SỬ DỤNG 时候

01-08-2023
8458 Lượt xem

 

Nằm trong phần ngữ pháp trọng điểm của HSK 2, liệu bạn đã nắm chắc tất cả các cách sử dụng dưới đây của “时候” /shíhòu/ chưa?

Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin tổng hợp các cách dùng của từ này nhé!

 

1. Danh từ “时候”

Ví dụ:

你写这篇文章用了多少时候?

/nǐ xiě zhè piān wénzhāng yòngle duōshǎo shíhòu?/

Anh viết bài văn này hết bao lâu?

 

2. Câu hỏi “什么时候”:

Dùng để hỏi về thời gian xảy ra 1 sự việc nào đó, dịch là “lúc nào, khi nào”

Ví dụ:

(1) 你什么时候才回来呢?我等了很久了。

/Nǐ shénme shíhòu cái huílái ne? Wǒ děngle hěnjiǔle.

Khi nào thì bạn mới trở lại? Tôi đã đợi rất lâu rồi.

 

(2) 你家什么时候吃饭?

/Nǐ jiā shi me shíhòu chīfàn?/

Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?

 

(3) 你什么时候睡觉?

/Nǐ shénme shíhòu shuìjiào?/

Khi nào bạn đi ngủ?

 

3. Trạng từ “有时候”

Biểu thị ý “Có đôi lúc, thỉnh thoảng, có khi, có lúc, có thời gian”

Ví dụ:

(1) 我有时候会吃泡面当作午餐。

/Wǒ yǒu shíhòu huì chī pào miàn dàng zuò wǔcān./

Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

 

(2) 有时候我只要躺在床上,什么都不做。

/Yǒu shíhòu wǒ zhǐyào tǎng zài chuángshàng, shénme dōu bù zuò./

Đôi khi tôi chỉ muốn nằm dài trên giường và không làm gì cả.

 

(3) 周末,我有时候上网买东西。

/Zhōumò, wǒ yǒu shíhòu shàngwǎng mǎi dōngxī./

Cuối tuần, tôi thỉnh thoảng mua đồ trên mạng.

 

4. Cấu trúc “……的时候”

Diễn tả “lúc, khi” xảy ra 1 sự việc nào đó, thường là những sự việc đã xảy ra rồi.

Ví dụ:

我睡觉的时候,最讨厌的是有人来打扰我。

/Wǒ shuìjiào de shíhòu, zuì tǎoyàn de shì yǒurén lái dǎrǎo wǒ./

Lúc tôi ngủ, tôi ghét nhất là có người đến làm phiền mình.

 

吃饭的时候不要说这件事。

/Chīfàn de shíhòu bùyào shuō zhè jiàn shì./

Lúc ăn cơm không nên nói những chuyện này.

 

有空儿的时候,霓裳做什么?

/Yǒu kòng er de shíhòu, níshang zuò shénme?/

Bạn làm gì khi rảnh rỗi?

 

Lưu ý 1: “……的时候” có thể viết tắt là “时” và thường được sử dụng trong văn nói.

Ví dụ: 

上课时不能用手机。

/Shàngkè shí bùnéng yòng shǒujī./

Không được sử dụng điện thoại khi vào giờ học.

 

Lưu ý 2: “当……的时候”

Ta có thể đặt từ 当 /Dāng/ ở phía trước để nhấn mạnh khoảng thời gian xảy ra sự việc. Không cần có 当 /Dāng/ câu cũng đã trọn vẹn nghĩa.

Ví dụ:

当我上课的时候,他还在宿舍懒睡。

/Dāng wǒ shàngkè de shíhòu, tā hái zài sùshè lǎn shuì./

Khi tôi ở trên lớp, cậu ấy vẫn lười biếng ở ký túc xá.

 

Đăng ký khoá học sơ cấp của Trung tâm tiếng Trung Yuexin để được học nhiều kiến thức hay và bổ ích hơn nhé!

 

Xem thêm ===>>>

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp HSK 2 (P1)

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày trong tiếng Trung

Cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

(0) Bình luận “CÁC CÁCH SỬ DỤNG 时候”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN