Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học ngữ pháp tiếng Trung / Bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung

Bổ Ngữ Xu Hướng, Bài Tập Bổ Ngữ Xu Hướng

30-11-2023
274 Lượt xem

Cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học và ôn luyện về bổ ngữ xu hướng - một ngữ pháp trọng điểm quan trọng trong tiếng Trung nhé!

Bổ ngữ xu hướng, bài tập bổ ngữ xu hướng

I. Lý thuyết Bổ ngữ xu hướng:

* Bổ ngữ xu hướng chỉ phương hướng di chuyển của động tác.

* Bổ ngữ xu hướng có hai loại:

  - Bổ ngữ xu hướng đơn(来、去)

  - Bổ ngữ xu hướng kép(上来、上去、进来、进去……)

 

II. Bổ ngữ xu hướng đơn

1. Cấu trúc bổ ngữ xu hướng đơn:

动词 +  来/去

Khi phương hướng của động tác hướng đến người nói hoặc sự vật được đề cập đến thì dùng 来,nếu phương hướng của động tác ngược lại thì dùng 去.

来:靠近说话人的方向

去:远离说话人的方向

-进来(说话人在里边)

-进去(说话人在外边)

-出来(说话人在外边)

-出去(说话人在里边)

-上来(说话人在上边)

-下来(说话人在下边)

-上去(说话人在下边)

-下去(说话人在上边)

 

2. Lưu ý Bổ ngữ xu hướng đơn:

* Phía sau động từ có tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ thì đặt trước 来/去 .

(3)他回家去了。

(4)我们进教室去吧。

(5)我到小赵家去了。

* Khi tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì có thể đặt trước hoặc sau 来/去 .

(6)他带了一个照相机来。 /他带来了一个照相机。

(7)他买来了一本《英汉词典》。/他买了一本《英汉词典》来。

 

Xem thêm ===>>> Bổ ngữ kết quả

 

III. Bổ ngữ xu hướng kép

1. Cấu trúc bổ ngữ xu hướng kép

动词1 + 上、下、进、出、回、过、起  + 去/ 来

 

上来

下来

出来

进来

回来

过来

开来

起来

到…来

上去

下去

出去

进去

回去

过去

开去

——

到…去

 

(8)我不想走过去。

(9)这双鞋看上去还很新,还能再跑200公里。

(10)你走过来跟我一起坐吧。

 

2. Lưu ý Bổ ngữ xu hướng kép

* Phía sau động từ có tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ thì đặt trước 来/去 .

(11)他跑回学校去了。

(12)他跑上楼来。

(13)同学们走出教室去了。

* Khi tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì có thể đặt trước hoặc sau 来/去 .

(14)他从房间里搬出一张桌子来。/他从房间里搬出来一张桌子。

(15)她从香港买回来一本汉语词典。/他从香港买回一本汉语词典 来。

 

Xem thêm ===>>> Bổ ngữ trạng thái

 

IV. Bổ ngữ xu hướng kép mở rộng

1. Bổ ngữ xu hướng kép “起来”

动词 + 起来

Động từ +起来

Biểu thị động tác bắt đầu cho đến khi kết thúc

(1)他这个样子让大家都笑了起来。

想 + 起来:Nhớ ra điều gì đó

(2)我想起来了,我把钥匙忘在屋子里了。

 

2. Bổ ngữ xu hướng kép “出来”

动词 + 出来

Động từ +出来

Biểu thị sự nhận biết hoặc biểu thị động tác khiến sự vật từ trạng thái ẩn đến trạng thái hiện. 

(3)我看不出来他在写什么。

想 + 出来:Nghĩ ra gì đó

(4) 我想出来了一个好办法。

 

3. Bổ ngữ xu hướng kép “下去”

动词 + 下去

Động từ +下去

Biểu thị sự tiếp diễn của động tác

(5)不管遇到什么困难,我都要坚持学下去。

(6)别闹,让他说下去。

 

4. Bổ ngữ xu hướng kép “下来”

动词 + 下来

Động từ +下来

Biểu thị động tác cố định sự vật, hoặc động tác (trạng thái) tiếp tục từ quá khứ đến hiện tại.

(7)他把这里的风景照下来/拍下来。

(8)翻译者要快速地记下来演讲者所说的话。

 

Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Nếu bạn đang tìm kiếm những khóa học tiếng Trung bài bản và chất lượng thì hãy nhắn tin ngay cho Trung tâm tiếng Trung nhé!

(1) Bình luận “Bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung”
Đặng Thị Yến Xóa

Đặng Thị Yến

2023-12-03 20:10:48

Xóa
*****
(1 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN