Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 认为 - 以为

Phân Biệt Từ Vựng: 认为 - 以为

17-01-2025
39 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 认为 và 以为 nhé!

Phân biệt từ vựng: 认为 - 以为

I. 认为 [Động từ]

- Ý nghĩa: Cho rằng. Chỉ sự đánh giá, nhận xét chính xác hoặc chưa được chứng minh là không chính xác đối với người hoặc vật nào đó.

 

我认为他能胜任这个职务。

/Wǒ rènwéi tā néng shēng rèn zhège zhíwù./

Tôi cho rằng anh ấy đủ tiêu chuẩn cho vị trí này.

 

我是这么认为,你呢?

/Wǒ shì zhème rènwéi, nǐ ne?/

Tôi nghĩ vậy, còn bạn thì sao?

 

Học thêm: Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受

 

II. 以为 [Động từ]

- Ý nghĩa: Cho rằng, tưởng rằng. Chỉ sự đánh giá, nhận xét sai đối với người hoặc vật nào đó.

 

小李以为老师知道他迟到。

/Xiǎo lǐ yǐwéi lǎoshī zhīdào tā chídào/

Tiểu Lý tưởng rằng giáo viên biết mình đến muộn.

 

III. Tổng kết

认为 [Động từ]

以为 [Động từ]

Cho rằng, Chỉ sự phán xét năng lực, mang ngữ khí nhấn mạnh.

 

我认为他一定适合担任这个工作。

Không có cách dùng này

Không có cách dùng này.

Nhấn mạnh những phán đoán sai. Phía trước thường kết hợp với 原来 (vốn dĩ, ban đầu)、本来、 还、原、本、满,phía sau thường kết hợp với 原来 (thì ra)、但是、实际上、其实、没想到、没料到

 

我还以为你不介意,所以没问你的意见。

/Wǒ hái yǐwéi nǐ bù jièyì, suǒyǐ méi wèn nǐ de yìjiàn./

Tôi nghĩ bạn không để ý nên không hỏi ý kiến ​​bạn.

Khi dùng trong câu bị động, tạo thành cấu trúc 被/ 让……认为.

 

陈老师被学生们认为是最好的老师。

/Chén lǎoshī bèi xuéshēngmen rènwéi shì zuì hǎo de lǎoshī./

Thầy Trần được học sinh xem là giáo viên giỏi nhất.

Không có cách dùng này


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 偏 - 偏偏

Phân biệt từ vựng: 怕 - 恐怕

Phân biệt từ vựng: 偶尔 - 偶然

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 认为 - 以为”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN