Phân Biệt Từ Vựng: 爱 - 喜欢
爱 - 喜欢 là 2 từ tiếng Trung có gần nghĩa, có thể sử dụng giống nhau trong nhiều trường hợp, tuy nhiên chúng vẫn mang lưu ý khác nhau khi sử dụng. Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 爱 và 喜欢 nhé!
1. 爱[Động từ, danh từ]
a, Động từ
(1) Yêu, thích. Biểu thị có cảm tình với người nào đó, hoặc vật nào đó, hoặc thích một hành động, hoạt động nào đó, phải có tân ngữ. (Tân ngữ có thể là động từ, tính từ, danh từ, đại từ, bổ ngữ)
他很爱他的妻子。/Tā hěn ài tā de qīzi/ - Anh ấy rất yêu vợ mình.
我们都爱吃饺子。/Wǒmen dōu ài chī jiǎozi./ - Chúng tôi đều thích ăn bánh bao.
小王最爱干净。/Xiǎo wáng zuì ài gānjìng./ - Tiểu Vương thích nhất sự sạch sẽ.
(2) Yêu. Biểu thị tình cảm nam nữ, phía sau có thể mang bổ ngữ: 上、着、过、
小王爱上了丽丽。/Xiǎo wáng ài shàngle Lili./ - Tiểu Vương yêu Lili.
他以前爱过一个河内姑娘。/Tā yǐqián àiguò yīgè hénèi gūniáng./ - Anh từng yêu một cô gái Hà Nội.
(3) Thường hay. Biểu thị một hành động, một sự việc hay thay đổi.
河内的春天爱下着毛毛雨。/Hénèi de chūntiān ài xiàzhe máomaoyǔ./ - Hà Nội mưa nhiều vào mùa xuân.
b, Danh từ: Tình yêu, tình thương. Biểu thị có tình cảm sâu đậm với một người, một việc hoặc sự vật nào đó.
妈妈给了我很多爱。/Māmā gěile wǒ hěnduō ài./ - Mẹ đã cho tôi rất nhiều tình yêu thương.
2. 喜欢 [Động từ]
(1) Thích. Biểu thị có tình cảm với một người, một vật, hoặc có hứng thú với sự việc nào đó.
她很喜欢她的英语老师。/Tā hěn xǐhuān tā de yīngyǔ lǎoshī./ - Cô ấy rất thích giáo viên tiếng Anh của mình.
我喜欢游泳,他喜欢打球。/Wǒ xǐhuān yóuyǒng, tā xǐhuān dǎqiú./ - Tôi thích bơi lội và anh ấy thích chơi bóng.
(2) Vui. Biểu thị sự mừng rỡ.
我要学好汉语,让爸妈喜欢喜欢。/Wǒ yào xuéhǎo hànyǔ, ràng bà mā xǐhuān xǐhuān./ - Tôi muốn học tốt tiếng Trung, điều đó khiến bố mẹ tôi rất vui.
Tổng kết:
爱[động từ, danh từ] |
喜欢 [động từ] |
---|---|
- Đều biểu thị thích thú một sự việc nào đó, có tình cảm với người nào đó. |
|
- Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của 爰 sâu đậm hơn喜欢, dịch là “Yêu”. 他爱这个姑娘。/Tā ài zhège gūniáng./ - Anh ấy yêu cô gái này. |
Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của 喜欢 không sâu bằng 爱, dịch là “Thích". 他喜欢这个姑娘。/Tā xǐhuān zhège gūniáng./ - Anh ấy thích cô gái này. |
Nếu tân ngữ là những danh từ mang tính trang nghiêm, đáng kính, như 祖国、人民,thì chỉ dùng 爱, không dùng 喜欢. 我爱祖国、爱人民。/Wǒ ài zǔguó, ài rénmín./ - Tôi yêu Tổ quốc và đồng bào. |
Không dùng được với những tân ngữ danh từ mang tính trang nghiêm này. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags