Phân Biệt Từ Vựng: 本来 - 原来
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 本来 và 原来 nhé!
1. 本来 [Tính từ, phó từ]
a, Tính từ: Vốn là, vốn có
这条裙子本来的颜色不是黄的,是白的。
/Zhè tiáo qúnzi běnlái de yánsè bùshì huáng de, shì bái de./
Màu vốn có của chiếc váy này không phải là màu vàng mà là màu trắng.
b, Phó từ:
(1) Vốn lẽ, vốn dĩ. Chỉ sự vật hoặc sự việc vốn dĩ ban đầu là như vậy, thường dùng kèm với 就.
他本来就不胖,病了一场更瘦。
/Tā běnlái jiù bù pàng, bìngle yī chǎng gèng shòu./
Vốn dĩ anh ấy không béo nhưng sau khi bị bệnh lại càng trở nên gầy hơn.
(2) Đáng lẽ ra, đáng lý ra. Sự việc được cho là đáng lẽ ra phải như vậy.
他的感冒还没好,本来就不应该去游泳。
/Tā de gǎnmào hái méi hǎo, běnlái jiù bù yìng gāi qù yóuyǒng./
Cơn cảm lạnh của anh ấy vẫn chưa khỏi hẳn, lẽ ra ngay từ đầu anh ấy không nên đi bơi.
2. 原来 [Tính từ, phó từ]
a, Tính từ: Vốn dĩ, vốn. Biểu thị ý không hề thay đổi. Đứng trước danh từ bắt buộc phải có的,(原来+的+danh từ).
我们还是按原来的计划去做。
/Wǒmen háishì àn yuánlái de jìhuà qù zuò./
Chúng tôi vẫn tiến hành kế hoạch như ban đầu.
b, Phó từ:
(1) Trước đây vốn dĩ. Chỉ sự việc vào thời gian trước là như vậy, nhưng hiện giờ đã có sự thay đổi rồi. Thường mang ý so sánh giữa hiện tại và trước đây. 原来我不喜欢吃甜的,现在喜欢上了。
(2) Thì ra. Biểu thị ý ngạc nhiên, do trước đây không biết, hiện nay chợt nhận ra, hiểu ra, ngộ ra, v.v...
我以为是谁,原来是你啊!
/Wǒ yǐwéi shì shéi, yuánlái shì nǐ a!/
Tôi tưởng đó là ai? Hóa ra là bạn à!
3. Tổng kết
本来 [Tính từ, phó từ] |
原来 [Tính từ, phó từ] |
---|---|
- Giống nhau: đều chỉ trước đây vốn là như vậy. Dịch là vốn, vốn dĩ, vốn lẽ. 我们几个本来/原来不是一个班的同学。 /Wǒmen jǐ gè běnlái/yuánlái bu shì yīgè bān de tóngxué./ Một vài người trong số chúng tôi vốn là bạn cùng lớp. |
|
- Nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi. 我本来也是不喜欢抽烟的人。 /Wǒ běnlái yěshì bù xǐhuān chōuyān de rén./ Tôi vốn không thích những người hút thuốc lá. (Nhấn mạnh bản chất là không thích những người hút thuốc lá, đến giờ vẫn vậy.) |
- Nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi 我原来也是不喜欢抽烟的人。 /Wǒ yuánlái yěshì bù xǐhuān chōuyān de rén./ Vốn là tôi không thích những người hút thuốc là (Nhấn mạnh trước đây từng không thích những người hút thuốc lá, bây giờ có lẽ không còn phản cảm như xưa nữa, bắt đầu chấp nhận.) |
- Biểu thị ý đáng lý ra phải như vậy, đương nhiên phải như vậy. 她妈妈是中国人,她的汉语本就说得比我们流利。 /Tā māmā shì zhōngguó rén, tā de hànyǔ běn jiù shuō dé bǐ wǒmen liúlì./ Mẹ cô ấy là người Trung Quốc nên cô ấy nói tiếng Trung trôi chảy hơn chúng tôi. |
- Không có cách dùng này. |
- Không có cách dùng này. |
- Biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy. 我们下学期还学原来的那本书吗? /Wǒmen xià xuéqí hái xué yuánlái dì nà běn shū ma?/ Chúng ta vẫn sẽ học cuốn sách gốc trong học kỳ tới chứ? |
- Không có cách dùng này. |
- Biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra, v.v... 原来他生病了,怪不得这几天没看到他。 /Yuánlái tā shēngbìngle, guàibùdé zhè jǐ tiān méi kàn dào tā./ Hóa ra anh ấy bị bệnh, khó trách mấy ngày nay tôi không gặp anh ấy. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags