Phân Biệt Từ Vựng: 既 - 既然

28-11-2024
56 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 既 và 既然 nhé!

 

1. 既 [Liên từ]

- Đã, đã vậy. Dùng trong câu phức nhân quả, phân câu trước đưa ra nguyên nhân hoặc lí do, để phân câu sau đưa ra suy luận hoặc kết quả. Phân câu sau thường có các từ 就、便、总、还、又、那么、则 đi theo, để tạo thành kết cấu: đã vậy... thì; đã...còn; đã...cũng...

 

你既答应人家,就应该尽力帮助人家。

/Nǐ jì dāyìng rénjiā, jiù yīnggāi jìnlì bāngzhù rénjiā./

Vì bạn đã hứa với người khác nên bạn nên cố gắng hết sức để giúp đỡ họ.

 

- Ngoài ra, có thể kết hợp với 又、也tạo thành kết cấu cố định, 既…既… liên kết hai phân câu, biểu thị nghĩa vừa có thứ này, vừa có thứ kia.

 

王老师上课既生动又有趣。

/Wáng lǎoshī shàngkè jì shēngdòng yòu yǒuqù./

Lớp học của cô Vương vừa sinh động vừa thú vị.


 

2. 既然 [Liên từ]

- Đã, đã vậy. Cách dùng cũng như 既, dùng trong phân câu đầu trong câu phức nhân quả. Phân câu sau cũng thường có các từ 就、也、还、那đi theo để tạo thành kết cấu: đã vậy... thì, đã vậy...còn.

 

既然有困难,就应该提出来让大家帮忙解决。

/Jìrán yǒu kùnnán, jiù yīnggāi tí chūlái ràng dàjiā bāngmáng jiějué./

Đã gặp khó khăn thì nên nêu lên và để mọi người giúp đỡ giải quyết.


 

3. Tổng kết

 

既 [Liên từ]

既然 [Liên từ]

Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.

 

你既/既然答应人家,就应该尽力帮助人家。

/Nǐ jì/jìrán dāyìng rénjiā, jiù yīnggāi jìnlì bāngzhù rénjiā./

Vì bạn đã hứa với người khác nên bạn nên cố gắng hết sức để giúp đỡ họ.

Chỉ có thể đứng trước chủ ngữ.

 

既她同意你去,就不会让别人去 了。(S)

Có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ đều được. Nếu hai phân câu có chủ ngữ giống nhau thì đứng trước chủ ngữ, còn nếu hai phân câu có hai chủ ngữ khác nhau, thì đứng sau chủ ngữ.

 

既然你要去上课,你就去吧。 

/Jìrán nǐ yào qù shàngkè, nǐ jiù qù ba./

Vì phải đến lớp nên cậu đi.

Có thể kết hợp với 又、也 tạo thành kết cấu cố định, 既………又………/既………也……… liên kết hai phân câu, biểu thị nghĩa vừa...vừa..., hai sự vật hai hiện tượng cùng tồn tại xuất hiện.

 

她既聪明又活泼。

/Tā jì cōngmíng yòu huópō./

Cô ấy thông minh và sôi nổi.

Không có cách dùng này.

Dùng trong văn viết.

Dùng trong khẩu ngữ và văn viết.


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 既 - 既然”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN