Phân Biệt Từ Vựng: 据说 - 听说
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 据说 và 听说 nhé!
1. 据说 [Động từ]
(1) Nghe nói, theo, theo như. Biểu thị theo như lời người khác nói, theo như nguồn tin được biết.
据说,他们两年前已经在美国结婚了。
/Jùshuō, tāmen liǎng nián qián yǐjīng zài měiguó jiéhūnle./
Nghe nói họ đã kết hôn ở Mỹ cách đây hai năm.
这家日本公司据说上个月已经倒闭了。
/Zhè jiā rìběn gōngsī jùshuō shàng gè yuè yǐjīng dǎobìle./
Công ty Nhật Bản nghe nói là đã sụp đổ vào tháng trước.
(2) Theo. Theo nguồn tin từ báo chí, truyền hình, đài, khi sử dụng phải tách 据…说 ra.
据天气预报说,明天可能会下雨。
/Jù tiānqì yùbào shuō, míngtiān kěnéng huì xià yǔ./
Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời có thể mưa.
2. 听说 [Động từ]
(1). Nghe và nói. Biểu thị năng lực nghe và nói.
虽然学了两年的汉语,可是他的听说能力都很差。
/Suīrán xuéle liǎng nián de hànyǔ, kěshì tā de tīng shuō nénglì dōu hěn chà./
Mặc dù anh ấy đã học tiếng Trung được hai năm nhưng kỹ năng nghe và nói của anh ấy rất kém.
我觉得汉语听说比读写容易。
/Wǒ juédé hànyǔ tīng shuō bǐ dú xiě róngyì./
Tôi nghĩ nghe và nói tiếng Trung dễ hơn đọc và viết.
(2) Nghe nói, theo, theo như. Biểu thị ý nghĩa nghe nói, theo như lời người khác nói, theo như tin nghe được. Phải tách ra thành 听……说 khi cần dẫn ra người nói, nguồn gốc của tin tức được nghe
听王经理说,明年公司会有新产品上市。
/Tīng wáng jīnglǐ shuō, míngnián gōngsī huì yǒu xīn chǎnpǐn shàngshì./
Tôi nghe được từ Giám đốc Vương rằng công ty sẽ có sản phẩm mới trên thị trường vào năm tới.
听说他上个月已经回国了。
/Tīng shuō tā shàng gè yuè yǐjīng huíguóle./
Tôi nghe nói anh ấy đã trở lại Trung Quốc vào tháng trước.
3. Tổng kết
据说[Động từ] |
听说 [Động từ] |
---|---|
Đều biểu thị nghĩa nghe nói, nhằm dẫn ra nguồn tin được nghe nói đến. 这家日本公司听说/据说上个月已经倒闭了。 /Zhè jiā rìběn gōngsī tīng shuō/jùshuō shàng gè yuè yǐjīng dǎobìle./ Công ty Nhật Bản được cho là đã phá sản vào tháng trước. 据王经理说,明年公司会有新产品上市。 hoặc 听王经理说,明年公司会有新产品上市。 |
|
Có thể dẫn ra nguồn tin đã xem hoặc đã đọc được 据《人民日报》的消息说,2012年奥运会将在英国伦敦举行。 /Jù “rénmín rìbào” de xiāoxī shuō,2012 nián àoyùnhuì jiàng zài yīngguó lúndūn jǔxíng./ Theo Nhân dân Nhật báo, Thế vận hội Olympic 2012 sẽ được tổ chức tại London, Anh. |
Không có cách dùng này. |
Không có cách dùng này. |
Có thể sử dụng đại từ nhân xưng hoặc tên người làm chủ ngữ. 我听说他早就回国了。 /Wǒ tīng shuō tā zǎo jiù huíguóle./ Tôi nghe nói anh ấy đã trở về Trung Quốc từ lâu. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
