Phân Biệt Từ Vựng: 按 - 照

05-10-2024
46 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 按 và 喜欢 nhé!

Phân biệt từ vựng: 按 - 照

1. 按[Động từ, giới từ]

a, Động từ: Ấn, bấm, nén chặt. Chỉ động tác ấn xuống, nén xuống. 

你按一下门铃就有人开门了! /Nǐ àn yīxià ménlíng jiù yǒurén kāiménle!/ - Bạn bấm chuông sẽ có người ra mở cửa!

 

 快按住那些文件,别让风吹走! /Kuài àn zhù nàxiē wénjiàn, bié ràng fēng chuī zǒu!/ - Hãy nhanh tay giữ lấy những tập tài liệu đó, đừng để gió thổi bay đi nhé!


 

b, Giới từ: Theo. Biểu thị tuân theo một tiêu chuẩn, một kế hoạch nào đó. 

按原来的计划,我们年底就结婚。/Àn yuánlái de jìhuà, wǒmen niándǐ jiù jiéhūn./ - Theo kế hoạch ban đầu, chúng tôi sẽ kết hôn vào cuối năm nay.


 

2. 照 [Động từ, danh từ, giới từ, phó từ]

a, Động từ: soi, chiếu, chụp.

你穿这件新衣服很好看,快去照照镜子。/Nǐ chuān zhè jiàn xīn yīfú hěn hǎokàn, kuài qù zhào zhào jìngzi./ - Bạn mặc chiếc váy mới này rất đẹp, mau mau soi gương đi.

 

你们在长城上的相片照得非常好。/Nǐmen zài chángchéng shàng de xiàngpiàn zhào dé fēicháng hǎo./ - Những bức ảnh bạn chụp trên Vạn Lý Trường Thành rất đẹp.

 

b, Danh từ: Giấy phép. 

无照驾驶,一经查出必定严惩。/Wú zhào jiàshǐ, yījīng chá chū bìdìng yánchéng./ - Lái xe không có giấy phép sẽ bị phạt nặng nếu bị phát hiện.

 

c, Giới từ:

 

(1) Hướng theo, men theo. Biểu thị hướng theo, tương đương với 朝着、向着. 

你照着这个方向一直在就会看见书店了。/Nǐ zhàozhe zhège fāngxiàng yīzhí zài jiù huì kànjiàn shūdiànle./ - Bạn tiếp tục đi theo hướng này sẽ thấy hiệu sách.

 

(2) Căn cứ theo, chiếu theo, tương đương với 按照、依照. 

你照书上的例句,再造几个句子。/Nǐ zhào shū shàng de lìjù, zàizào jǐ gè jùzi./ - Bạn đặt thêm một số câu dựa vào ví dụ trong sách đi.

 

d, Phó từ: Theo. Biểu thị căn cứ theo tiêu chuẩn mà làm theo, hoặc căn cứ theo bản gốc mà làm theo, đứng trước động từ. 

我们一定照办。/Wǒmen yīdìng zhàobàn./ - Chúng tôi nhất định theo đó mà làm.


 

3. Tổng kết: 

 

按[Động từ, giới từ]

照[Động từ, danh từ, giới từ, phó từ]

- Đều có ý nghĩa căn cứ theo, chiếu theo (giới từ).

- Không có cách dùng này.

- Khi là giới từ, còn có nghĩa hướng theo, đi theo, tương đương với 朝着、向着.

- Thường dùng trong văn viết, chỉ những việc mang tính chính thức, ý nghĩa biểu thị cũng cần nghiêm túc, có căn cứ, mức độ chính xác cao hơn.

- Thường dùng trong khẩu ngữ, về ý nghĩa biểu thị cũng không cần chính xác, không cần có căn cứ, tùy tiện hơn, nên phía sau 照 không dùng chung với những cụm từ biểu thị thời gian, ngày tháng, thời hạn, v.v... 

- Không có cách dùng này

- Có ý nghĩa mô phỏng. 

你们照着这幅画来作画。

- Không có cách dùng này

- Có thể làm danh từ, phó từ.


 

Xem thêm >>>>

Mở rộng từ vựng với 动

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

Phân biệt cách dùng từ 爱 - 喜欢

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 按 - 照”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN