Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 当中 - 其中

Phân Biệt Từ Vựng: 当中 - 其中

11-11-2024
49 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 当中 và 其中 nhé!

 

1. 当中 [Danh từ]

(1) Bên trong, trong đó. Biểu thị bên trong giới hạn, phạm vi nào đó. 

 

在这些学生当中,小明最突出。

/Zài zhèxiē xuéshēng dāngzhōng, xiǎomíng zuì túchū./

Trong số những học sinh này, Tiểu Minh nổi bật nhất.

 

(2) Chính giữa. Biểu thị vị trí ở ngay chính giữa. 

 

两边是花草树木,当中是一间小木屋。 

/Liǎngbiān shì huācǎo shùmù, dāngzhōng shì yī jiàn xiǎo mùwū./

Hai bên là hoa cỏ, cây cối, ở giữa là một ngôi nhà gỗ nhỏ.


 

2. 其中 [Danh từ]

 

Trong đó, một trong những. Biểu thị bên trong nội bộ, một cá nhân trong tập thể, hoặc bên trong phạm vi, giới hạn. 

 

一边喝茶,一边下棋,两位老人乐在其中。

/Yībiān hē chá, yībiān xià qí, liǎng wèi lǎorén lè zài qízhōng./

Vừa uống trà vừa chơi cờ, hai ông lão rất vui vẻ.


 

3. Tổng kết

 

当中[Danh từ]

其中 [Danh từ]

Đều biểu thị nghĩa trong đó, nhưng không thay thế cho nhau.

 

全班二十个学生当中,有五个学生来自河内。 

/Quán bān èrshí gè xuéshēng dāngzhōng, yǒu wǔ gè xuéshēng láizì hénèi./

Trong số 20 học sinh của lớp, có 5 học sinh đến từ Hà Nội.

Có thể đứng trước cụm danh từ.

 

在全国各所大学当中,胡 志明市国立大学最多留学生。

/Zài quánguó gèsuǒ dàxué dāngzhōng, húzhìmíng shì guólì dàxué zuìduō liúxuéshēng./

=> Trong số các trường đại học trên cả nước, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh có số lượng sinh viên quốc tế lớn nhất.


 

Vì bản thân 其 đã là đại từ, tương đương với “nó, đó”, nên 其中 không thể đứng trước cụm danh từ.

 

全国有几百所大学,其中胡志明市国 立大学最多留学生。

Quánguó yǒu jǐ bǎi suǒ dàxué, qízhōng húzhìmíng shì guólì dàxué zuìduō liúxuéshēng.

=> Có hàng trăm trường đại học trên cả nước, trong đó Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh có số lượng sinh viên quốc tế lớn nhất.

Còn có nghĩa “chính giữa”, “ngay chính giữa".

 

我家院子当中有一棵芒果树。

/Wǒjiā yuànzǐ dāngzhōng yǒuyī kē mángguǒ shù./

Có một cây xoài chính giữa sân nhà tôi.

Không có ý nghĩa này. Nhưng có nghĩa “một trong những”.(当中 không có nghĩa đó)


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 从前 - 以前

Phân biệt từ vựng: 答复 - 回答

Phân biệt từ vựng: 大半 - 大都 - 多半

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 当中 - 其中”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN