Phân Biệt Từ Vựng: 并 - 并且
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 并 và 并且 nhé!
1. 并[Phó từ, liên từ, động từ]
a, Phó từ: Cùng. Đứng trước một số động từ đơn âm tiết nhất định như 并立、并 列、并存、并论、并重,biểu thị hai hoặc nhiều sự việc tiến hành cùng lúc. Khi đứng trước những từ phủ định như 没、不、非、未、无, sẽ nhấn mạnh ý phủ định hoặc phủ nhận và đính chính.
事情并不像你说的那样。
/Shìqíng bìng bù xiàng nǐ shuō dì nàyàng./
Mọi chuyện không như bạn nói.
b, Liên từ: Và, với, với lại. Dùng để nối tiếp hai động từ hai âm tiết, hai phân câu, nhưng hai phân câu đó phải có cùng một chủ ngữ, để phân câu sau giản lược chủ ngữ đi.
他于2006年来到美国居住并学习英语。
/Tā yú 2006 niánlái dào měiguó jūzhù bìng xuéxí yīngyǔ./
Anh ấy đến Mỹ năm 2006 để sinh sống và học tiếng Anh.
c, Động từ: Hợp lại, sáp nhập.
我们把四个分队并成一个大队。
/Wǒmen bǎ sì gè fēnduì bìng chéng yīgè dàduì./
Chúng tôi đã hợp nhất bốn đội thành một đội lớn.
2. 并且 [liên từ]
a, Và, với lại. Dùng liên kết, kết nối những động từ, tính từ, phó từ với nhau, những từ này phải là từ hai âm tiết. 并且 cũng liên kết được hai phân câu, khi liên kết phân câu, 并且 đứng ở đầu phân câu sau.
我希望并且相信你一定能做到。
/Wǒ xīwàng bìngqiě xiāngxìn nǐ yīdìng néng zuò dào./
Tôi hy vọng và tin rằng bạn có thể làm được.
b, Khi nối liền ba sự việc với nhau, thì 并且 đặt ở việc sau cùng.
朋友们都说我来北京以后,脸色好了,长胖了,并且普通话也比以前流利多了。
/Péngyǒumen dōu shuō wǒ lái běijīng yǐhòu, liǎnsè hǎole, zhǎng pàngle, bìngqiě pǔtōnghuà yě bǐ yǐqián liúlì duōle./
Bạn bè tôi đều nói rằng kể từ khi tôi đến Bắc Kinh, nước da của tôi đã được cải thiện, tôi tăng cân và tiếng phổ thông của tôi trôi chảy hơn trước rất nhiều.
3. Tổng kết
并 [Phó từ, liên từ, động từ] |
并且 [Liên từ] |
---|---|
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần 代表认真讨论并/并且通过了这个建议。 /Dàibiǎo rènzhēn tǎolùn bìng/bìngqiě tōngguòle zhège jiànyì./ Các đại biểu đã thảo luận kỹ lưỡng và thông qua đề xuất này. |
|
- Khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu đó phải cùng một chủ ngữ, để giản lược bớt chủ ngữ ở phân câu sau. Không dùng cho câu có hai chủ ngữ khác nhau. 大学生们热情支持并积极参加了活动。 /Dàxuéshēngmen rèqíng zhīchí bìng jījí cānjiāle huódòng./ Sinh viên đại học nhiệt tình ủng hộ và tích cực tham gia các hoạt động. - Không được ngắt giữa hai phân câu. 学校大力支持,并,学生和老师们热烈响应。(S) |
Liên kết phân câu có cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau. 大学生们热情支持并 且积极参加了活动。 /Dàxuéshēngmen rèqíng zhīchí bìngqiě jījí cānjiāle huódòng./ Sinh viên đại học nhiệt tình ủng hộ và tích cực tham gia các hoạt động. - Được ngắt giữa hai phân câu. 学校大力支持,并且,学生和老师们热烈响应。 /Xuéxiào dàlì zhīchí, bìngqiě, xuéshēng hé lǎoshīmen rèliè xiǎngyìng./ Nhà trường nhiệt liệt ủng hộ và học sinh, giáo viên hưởng ứng mạnh mẽ. |
- Đi chung với những từ phủ định 不、没、没有、 未、非 我并不同意他这么做。 |
- Không đi chung với những từ phủ định. 我并且不同意他这么 做。(S) |
- Không đi chung với những từ 不仅、不但 他不仅是韩国人,并还与你住同一个宿仅、不但、 舍。(S) |
- Đi chung với những từ 不、仅、不但 他不仅是韩国人,并且还与你住同一个宿舍。 |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags