Phân Biệt Từ Vựng: 将来 - 未来
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 将来 và 未来 nhé!
1. 将来 [Danh từ]
Tương lai, sau này. Chỉ khoảng thời gian tương đối xa trong tương lai.
不远的将来,这里就是一个森林。
/Bù yuǎn de jiānglái, zhèlǐ jiùshì yīgè sēnlín./
Trong tương lai, đây sẽ là một khu rừng.
将来再说这件事吧!
/Jiānglái zàishuō zhè jiàn shì ba!/
Sau này lại nói việc này sau đi!
将来的世界是你们年轻人做主的。
/Jiānglái de shìjiè shì nǐmen niánqīng rén zuòzhǔ de./
Chính thế hệ trẻ sẽ là người làm chủ thế giới tương lai.
2. 未来 [Danh từ]
(1) Tương lai, mai sau. Chỉ khoảng thời gian rất gần hoặc rất xa trong tương lai.
气象报告说:未来二十四小时内一定会有地震。
/Qìxiàng bàogào shuō: Wèilái èrshísì xiǎoshí nèi yīdìng huì yǒu dìzhèn./
Dự báo thời tiết cho biết: Chắc chắn sẽ có động đất trong 24 giờ tới.
我们对未来充满希望。
/Wǒmen duì wèilái chōngmǎn xīwàng./
Chúng tôi tràn đầy hy vọng về tương lai.
未来的世界是你们年轻人做主的。
/Wèilái de shìjiè shì nǐmen niánqīng rén zuòzhǔ de./
Chính thế hệ trẻ sẽ là người làm chủ thế giới tương lai.
(2) Tương lai.
你们一定会有美好的未来。
/Nǐmen yīdìng huì yǒu měihǎo de wèilái./
Các bạn chắc chắn sẽ có một tương lai tươi sáng.
3. Tổng kết
将来 [Danh từ] |
未来 [Danh tử] |
---|---|
Đều biểu thị nghĩa tương lai, mai sau. Đều có thể làm tân ngữ và định ngữ, khi đó có thể hoán đổi cho nhau. 想想未来/将来,你的心情会好起来的。 /Xiǎng xiǎng wèilái/jiānglái, nǐ de xīnqíng huì hǎo qǐlái de./ Nghĩ về tương lai sẽ khiến bạn cảm thấy tốt hơn. |
|
Có thể làm trạng ngữ. 将来你算做什么工作? /Jiānglái nǐ suàn zuò shénme gōngzuò?/ Bạn dự định làm công việc gì trong tương lai? |
Không thể làm trạng ngữ. |
Không có cách dùng này. |
Còn có nghĩa “hy vọng". 儿童就是国家的未来。 /Értóng jiùshì guójiā de wèilái./ Trẻ em là hy vọng của đất nước. |
Dùng trong khẩu ngữ và văn viết. |
Thường dùng trong văn viết. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

01-04-2025

25-03-2025

21-03-2025

19-03-2025

17-03-2025

14-03-2025
Danh mục
Tags
