Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 将来 - 未来

Phân Biệt Từ Vựng: 将来 - 未来

01-12-2024
95 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 将来 và 未来 nhé!

Phân biệt từ vựng: 将来 - 未来

1. 将来 [Danh từ]

Tương lai, sau này. Chỉ khoảng thời gian tương đối xa trong tương lai.

 

不远的将来,这里就是一个森林。

/Bù yuǎn de jiānglái, zhèlǐ jiùshì yīgè sēnlín./

Trong tương lai, đây sẽ là một khu rừng.

 

将来再说这件事吧!

/Jiānglái zàishuō zhè jiàn shì ba!/

Sau này lại nói việc này sau đi!

 

将来的世界是你们年轻人做主的。

/Jiānglái de shìjiè shì nǐmen niánqīng rén zuòzhǔ de./

Chính thế hệ trẻ sẽ là người làm chủ thế giới tương lai.


 

2. 未来 [Danh từ]

(1) Tương lai, mai sau. Chỉ khoảng thời gian rất gần hoặc rất xa trong tương lai.

 

气象报告说:未来二十四小时内一定会有地震。

/Qìxiàng bàogào shuō: Wèilái èrshísì xiǎoshí nèi yīdìng huì yǒu dìzhèn./

Dự báo thời tiết cho biết: Chắc chắn sẽ có động đất trong 24 giờ tới.

 

我们对未来充满希望。

/Wǒmen duì wèilái chōngmǎn xīwàng./

Chúng tôi tràn đầy hy vọng về tương lai.

 

未来的世界是你们年轻人做主的。

/Wèilái de shìjiè shì nǐmen niánqīng rén zuòzhǔ de./

Chính thế hệ trẻ sẽ là người làm chủ thế giới tương lai.

 

(2) Tương lai.

 

你们一定会有美好的未来。

/Nǐmen yīdìng huì yǒu měihǎo de wèilái./

Các bạn chắc chắn sẽ có một tương lai tươi sáng.


 

3. Tổng kết

 

将来 [Danh từ]

未来 [Danh tử]

Đều biểu thị nghĩa tương lai, mai sau. Đều có thể làm tân ngữ và định ngữ, khi đó có thể hoán đổi cho nhau.

 

想想未来/将来,你的心情会好起来的。

/Xiǎng xiǎng wèilái/jiānglái, nǐ de xīnqíng huì hǎo qǐlái de./

Nghĩ về tương lai sẽ khiến bạn cảm thấy tốt hơn.

Có thể làm trạng ngữ.

 

将来你算做什么工作?

/Jiānglái nǐ suàn zuò shénme gōngzuò?/

Bạn dự định làm công việc gì trong tương lai?

Không thể làm trạng ngữ.

Không có cách dùng này.

Còn có nghĩa “hy vọng".

 

儿童就是国家的未来。

/Értóng jiùshì guójiā de wèilái./

Trẻ em là hy vọng của đất nước.

Dùng trong khẩu ngữ và văn viết.

Thường dùng trong văn viết.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 将来 - 未来”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN