Phân Biệt Từ Vựng: 宝贵 - 珍贵
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 宝贵 và 珍贵 nhé!
1. 宝贵 [Tính từ]
(1) Quý báu. Chỉ sự việc, đồ vật rất có giá trị. Nhấn mạnh sự quý báu, đáng giá, cần được trân trọng.
这份礼物从北京寄回来的,太宝贵了。
(2) Được cho là rất quý, được xem như rất đáng giá.
知识分子是我们国家最为宝贵的财富。
2. 珍贵 [Tính từ]
- Quý giá. Chỉ sự việc, đồ vật có giá trị rất lớn, có ý nghĩa lớn lao, sâu đậm. Nhấn mạnh sự quý hiếm, hiếm có, độc đáo.
这个图书馆的藏书都是很珍贵的。
大熊猫是非常珍贵的动物。
3. Tổng kết:
宝贵 [Tính từ] |
珍贵 [Tính từ] |
---|---|
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá. Nhưng ý nghĩa của 珍贵 quý giá hơn, đáng giá hơn so với 宝贵, 这些宝贵/珍贵的图片来得非常不容易。 /Zhèxiē bǎoguì/zhēnguì de túpiàn láidé fēicháng bù róngyì./ Những bức ảnh quý giá này có được rất khó khăn. |
|
- Có thể dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như 生 命、感情、青春、财富、经验、意见、 精神、遗产. Còn vật cụ thể, chỉ kết hợp với 资料、礼物 mà thôi. |
- Thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như 动物、植物、 工艺品、纪念品、文献资料、文物古董, còn mang tính trừu tượng thì thường dùng với tình bạn, tình hữu nghị như 友谊、友情 |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags