Phân Biệt Từ Vựng: 多少 - 几

15-11-2024
32 Lượt xem

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 多少 và 几 nhé!

 

1. 多少 [Đại từ, phó từ]

- Đại từ: Bao nhiêu. Có những cách dùng sau:

(1) Hỏi số lượng trên 10.

这个学校有多少人?

/Zhège xuéxiào yǒu duōshǎo rén?/

Có bao nhiêu người ở trường này?

 

(2) Trong câu phủ định, biểu thị số lượng rất ít.

王老师的班没多少学生。

/Wáng lǎoshī de bān méi duōshǎo xuéshēng./

Lớp của thầy Vương không có nhiều học sinh.

 

(3) Trong câu khẳng định, biểu thị số lượng khá nhiều.

天气忽冷忽热,多少人都感冒了。

/Tiānqì hū lěng hū rè, duōshǎo rén dōu gǎnmàole./

Thời tiết nóng lạnh khiến nhiều người bị cảm lạnh.

 

(4) Trong câu trần thuật, biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.

不论遇到多少困难,我都会勇往直前。

/Bùlùn yù dào duōshǎo kùnnán, wǒ dūhuì yǒngwǎngzhíqián./

Dù gặp bao nhiêu khó khăn tôi cũng sẽ dũng cảm tiến về phía trước.


 

- Phó từ: Ít nhiều. Thường làm trạng ngữ, biểu thị một mức độ nhất định.

学了三个月,你多多少少也会几句汉语吧。

/Xuéle sān gè yuè, nǐ duō duō shào shào yě huì jǐ jù hànyǔ ba./

Sau khi học ba tháng, bạn ít nhiều có thể biết được một vài từ tiếng Trung.


 

2. 几 [Đại từ]

- Mấy. Dùng hỏi số lượng dưới 10. Đồng thời có thể biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.

你的小孩几岁了?

/Nǐ de xiǎohái jǐ suìle?/

Con bạn bao nhiêu tuổi rồi?


 

3. Tổng kết

 

多少 [Đại từ, phó từ]

几 [Đại từ]

Đều dùng để hỏi số lượng hoặc biểu thị con số bất định, không rõ số lượng.

Hỏi số lượng, ước tính sẽ lớn hơn 10, dùng 多少.

Hỏi số lượng ước tính dưới 10, dùng 几, không dùng 多少

Phía sau không cần có lượng từ. 

 

你们学校有多少(个)学生?

/Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo (gè) xuéshēng?/

Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn?

Phía sau cần có lượng từ. 

 

你们班有几个学生?

/Nǐmen bān yǒu jǐ gè xuéshēng?/

Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?

Chỉ có thể đứng trước 个、亿、万

 

大学的讲堂能坐多少百人?

>> Câu sai

Có thể đứng trước个、十、百、千、 万、十万、百万、千万、亿...

 

大学的讲堂能坐几百人?

/Dàxué de jiǎngtáng néng zuò jǐ bǎi rén?/

Giảng đường đại học có thể chứa bao nhiêu người?

Không có cách dùng này

Phía trước có thể có đại từ nghi vấn 

 

哪这些书你喜欢哪几本?

/Nǎ zhèxiē shū nǐ xǐhuān nǎ jǐ běn?/

Bạn thích cuốn sách nào trong số này?

Còn có thể biểu thị ý “rất nhiều, quá trời".

 

你看这棵树上结了多少果子啊!

/Nǐ kàn zhè kē shù shàng jiéle duōshǎo guǒzǐ a!/

Hãy nhìn xem có quá trời quả trên cây này!

Còn có thể biểu thị ý “vài, mấy”.

 

最近太累了,我想休息几天

/Zuìjìn tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí jǐ tiān/

Gần đây tôi mệt quá, tôi muốn nghỉ ngơi vài ngày


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 从前 - 以前

Phân biệt từ vựng: 答复 - 回答

Phân biệt từ vựng: 大半 - 大都 - 多半

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 多少 - 几”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN