Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 处处 - 到处

Phân Biệt Từ Vựng: 处处 - 到处

23-10-2024
66 Lượt xem

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 处处 và 到处 nhé!

Phân biệt từ vựng: 处处 - 到处
 

1. 处处 [Phó từ]

 

Nơi nơi, khắp nơi. Chỉ mọi mặt, các nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể.

 

他处处有朋友。

 

他处处都起到积极带头的作用。




 

2. 到处 [Phó từ]

 

Khắp nơi. Chỉ các nơi, cụ thể, không chỉ mọi mặt, không mang nghĩa trừu tượng.

 

这座城市到处都正在搞建设。 那个公园到处都很干净。



 

3. Tổng kết

 

处处 [Phó từ]

到处 [Phó từ]

- Đều biểu thị nghĩa các nơi, mọi mặt, nơi nơi, khắp nơi.

 

北京的秋天处处/到处都可以看见红叶。

/Běijīng de qiūtiān chùchù/dàochù dōu kěyǐ kànjiàn hóngyè./

Vào mùa thu ở Bắc Kinh, bạn có thể nhìn thấy lá đỏ ở khắp mọi nơi.

- Chỉ mọi mặt, các nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể. Dịch là nơi nơi, khắp nơi, mọi mặt. 

 

老师处处关心学生。

/Lǎoshī chǔ chù guānxīn xuéshēng./

Giáo viên quan tâm đến mọi mặt của học sinh.

- Chỉ các nơi, cụ thể, không chỉ mọi mặt, không dùng cho nghĩa trừu tượng. Dịch là khắp nơi. 

 

老师到处关心学生。(S)

- Chỉ mọi mặt, các nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể. Dịch là nơi nơi, khắp nơi, mọi mặt. 老师处处关心学生。

Khi câu mang nghĩa tiêu cực, phê phán, thì 到处 còn có nghĩa “tuỳ tiện" nữa. 

 

他不讲卫生,到处吐痰。

/Tā bù jiǎng wèishēng, dàochù tǔ tán./

Anh ta không quan tâm đến vệ sinh và khạc nhổ khắp nơi.

- Thường dùng trong văn viết.

- Thường dùng trong văn viết.

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 不在乎 - 无所谓

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

Phân biệt từ vựng: 按照 - 依照

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 处处 - 到处”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN