Phân Biệt Từ Vựng: 免得 - 省得
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 免得 và 省得 nhé!
1. 免得 [Liên từ]
Tránh, khỏi phải. Đặt ở về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn.
到了就给妈妈写信,免得妈妈担心。
/Dàole jiù gěi māmā xiě xìn, miǎndé māmā dānxīn./
Khi về tới nơi, tôi sẽ viết thư cho mẹ tránh để mẹ lo lắng.
雨季出门要带雨伞,免得被淋湿。
/Yǔjì chūmén yào dài yǔsǎn, miǎndé bèi lín shī./
Mang theo ô khi đi ra ngoài vào mùa mưa để tránh bị ướt.
2. 省得 [Liên từ]
Tránh khỏi, đỡ phải. Đặt ở về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn.
咱们还是早点儿回去吧,省得爸妈担心。
/Zánmen háishì zǎodiǎn er huíqù ba, shěngdé bà mā dānxīn./
Chúng ta hãy về sớm để bố mẹ khỏi lo lắng nhé.
3. Tổng kết
免得 [Liên từ] |
省得 [Liên từ] |
---|---|
Đều là liên từ, được đặt trước về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn. 咱们还是早点儿回去吧,免得爸妈担心。 /Zánmen háishì zǎodiǎn er huíqù ba, miǎndé bà mā dānxīn./ Chúng ta hãy về sớm để không làm bố mẹ lo lắng nhé. 雨季出门要带雨伞,省得被淋湿。 /Yǔjì chūmén yào dài yǔsǎn, shěngdé bèi lín shī./ Mang theo ô khi đi ra ngoài vào mùa mưa để tránh bị ướt. |
|
Không có cách dùng này. |
Dùng khi diễn đạt nghĩa khỏi phải, đỡ phải, mang nghĩa “tiết kiệm”. 我一直都是用姐姐的旧书,省得再花钱买。 /Wǒ yīzhí dōu shì yòng jiějiě de jiùshū, shěngdé zài huā qián mǎi./ Tôi luôn sử dụng sách cũ của chị gái để tiết kiệm tiền mua lại. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
22-12-2024
19-12-2024
17-12-2024
15-12-2024
13-12-2024
11-12-2024
Danh mục
Tags