Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 免得 - 省得

Phân Biệt Từ Vựng: 免得 - 省得

15-12-2024
13 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 免得 và 省得 nhé!

Phân biệt từ vựng: 免得 - 省得

1. 免得 [Liên từ]

 

Tránh, khỏi phải. Đặt ở về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn.

 

到了就给妈妈写信,免得妈妈担心。

/Dàole jiù gěi māmā xiě xìn, miǎndé māmā dānxīn./

Khi về tới nơi, tôi sẽ viết thư cho mẹ tránh để mẹ lo lắng.

 

雨季出门要带雨伞,免得被淋湿。

/Yǔjì chūmén yào dài yǔsǎn, miǎndé bèi lín shī./

Mang theo ô khi đi ra ngoài vào mùa mưa để tránh bị ướt.

 

2. 省得 [Liên từ]

Tránh khỏi, đỡ phải. Đặt ở về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn.

 

咱们还是早点儿回去吧,省得爸妈担心。

/Zánmen háishì zǎodiǎn er huíqù ba, shěngdé bà mā dānxīn./

Chúng ta hãy về sớm để bố mẹ khỏi lo lắng nhé.

 

3. Tổng kết

 

免得 [Liên từ]

省得 [Liên từ]

Đều là liên từ, được đặt trước về sau, biểu thị tránh xảy ra các tình huống không mong muốn.

 

咱们还是早点儿回去吧,免得爸妈担心。

/Zánmen háishì zǎodiǎn er huíqù ba, miǎndé bà mā dānxīn./

Chúng ta hãy về sớm để không làm bố mẹ lo lắng nhé.

 

 雨季出门要带雨伞,省得被淋湿。

/Yǔjì chūmén yào dài yǔsǎn, shěngdé bèi lín shī./

Mang theo ô khi đi ra ngoài vào mùa mưa để tránh bị ướt.

Không có cách dùng này.

Dùng khi diễn đạt nghĩa khỏi phải, đỡ phải, mang nghĩa “tiết kiệm”.

 

我一直都是用姐姐的旧书,省得再花钱买。

/Wǒ yīzhí dōu shì yòng jiějiě de jiùshū, shěngdé zài huā qián mǎi./

Tôi luôn sử dụng sách cũ của chị gái để tiết kiệm tiền mua lại.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 免得 - 省得”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN