Phân Biệt Từ Vựng: 似 - 像
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 似 và 像 nhé!
I. 似 [Động từ, phó từ, giới từ]
- Động từ: Giống như, tựa như. Thường dùng trong câu so sánh ví von trong văn chương.
追忆似水年华,不断奔流。
/Zhuīyì sì shuǐ niánhuá, bùduàn bēnliú./
Hồi ức tựa như dòng năm tháng, không ngừng trôi.
- Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không xác định, giống như 仿佛、好像.
看他这么高兴,似是故人来。
/Kàn tā zhème gāoxìng, sì shì gùrén lái./
Trông anh vui vẻ như vậy, như gặp người bạn cũ.
* Có thể tạo thành cấu trúc 似...非..., chính giữa có thể chêm vào các danh từ, động từ và tính từ đơn âm tiết, biểu thị vừa giống lại vừa không giống.
Ví dụ như 似懂非懂、似笑非笑V.V....
- Giới từ: Hơn. Đặt sau các tính từ để tăng mức độ so sánh lên.
日子一天好似一天。
/Rìzǐ yītiān hǎosì yītiān./
Cuộc sống ngày một tốt lên
Học thêm: Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受
II. 像 [Danh từ, động từ, phó từ]
- Danh từ: Chỉ hình ảnh hoặc tượng điêu khắc người. Ví dụ 画像、图像、铜像、 蜡像
- Động từ:
(1) Giống như, giống. Giống hệt như đúc hoặc gần giống như. Có thể dùng trong cấu trúc 像...一样/一般.
孩子长得像爸爸。
/Háizǐ zhǎng dé xiàng bàba./
Đứa trẻ trông giống bố nó.
(2) Như. Dùng khi cần đưa ra một ví dụ điển hình.
像你这种既老实又能干的人,现在很少了。
/Xiàng nǐ zhè zhǒng jì lǎoshí yòu nénggàn de rén, xiànzài hěn shǎole./
Hiện nay rất ít người vừa thành thực vừa có năng lực như bạn.
- Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không xác định, giống như 仿佛、好像.
Có thể dùng trong cấu trúc 像...一样/似的.
天像要下大雨,还是在家看电视吧。
/Tiān xiàng yào xià dàyǔ, háishì zàijiā kàn diànshì ba./
Có vẻ như trời sẽ mưa to nên chúng ta hãy xem TV ở nhà nhé.
III. Tổng kết
似 [Động từ, phó từ, giới từ] |
像 [Danh từ, động từ, phó từ] |
---|---|
Đều là động từ, biểu thị gần giống. Dùng theo nghĩa so sánh. 我长得像/似妈妈。 /Wǒ zhǎng dé xiàng/sì māmā./ Tôi lớn lên trông giống mẹ tôi. |
|
Không có cách dùng này. |
Khi biểu thị giống hệt hoặc gần giống, nhưng không có yếu tố so sánh. 画里的人像你姐姐。 /Huà lǐ de rénxiàng nǐ jiějiě./ Người trong tranh trông giống chị gái của bạn. |
Không để sau phó từ mức độ như 很、非常、太 v.v.... |
Được để sau phó từ mức độ như 很、非常、太 v.v.... 姐妹俩长得太像了。 /Jiěmèi liǎ zhǎng dé tài xiàngle./ Hai chị em trông giống nhau quá. |
Không có cách dùng này. |
Dùng để đưa ra ví dụ, mang nghĩa Như, điển hình như, ví dụ như. 像这种情况绝非少见。 /Xiàng zhè zhǒng qíngkuàng jué fēi shǎojiàn./ Những tình huống như thế này không hề hiếm gặp. |
Dùng chung với一般、般 |
Dùng chung với一样、一般、地、似的 |
Thường dùng trong văn viết. |
Thường dùng trong khẩu ngữ. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
