Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 不然 - 否则

Phân Biệt Từ Vựng: 不然 - 否则

17-10-2024
54 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 不然 và 否则 nhé!

Phân biệt từ vựng: 不然 - 否则
 

1. 不然[Tính từ, liên từ]

 

a, Tính từ: Không phải vậy. Tương đương với 不是这样

 

都说汉语很难,其实不然,只要努力就能学好。

/Dōu shuō hànyǔ hěn nán, qíshí bùrán, zhǐyào nǔlì jiù néng xuéhǎo./

Tất cả họ đều nói rằng tiếng Trung rất khó, nhưng thực tế không phải vậy. Bạn có thể học tốt miễn là bạn chăm chỉ.

 

b, Liên từ: Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就 ở sau.

 

学外语一定要背生词,不然就听不懂老师讲课。

/Xué wàiyǔ yīdìng yào bèi shēngcí, bùrán jiù tīng bù dǒng lǎoshī jiǎngkè./

Khi học ngoại ngữ, bạn phải ghi nhớ từ mới, nếu không bạn sẽ không thể hiểu được bài giảng của giáo viên.



 

2. 否则[Liên từ]

 

- Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就、的话ở sau.

 

你得跟大家一起加班,否则大家不会喜欢你。

/Nǐ dé gēn dàjiā yì qǐ jiābān, fǒuzé dàjiā bù huì xǐhuān nǐ./

Bạn phải tăng ca với mọi người, nếu không mọi người sẽ không thích bạn.



 

3.Tổng kết

 

不然[Liên từ, tính từ]

否则[Liên từ]

- Đều biểu thị nghĩa nếu không. Phía sau đều có thể thêm 的话 để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.

 

赶快送他到医院抢救,不然/否则会有生命危险。

/Gǎnkuài sòng tā dào yīyuàn qiǎngjiù, bùrán/fǒuzé huì yǒu shēngmìng wéixiǎn./

Hãy nhanh chóng đưa anh ấy đến bệnh viện để cấp cứu, nếu không tính mạng của anh ấy sẽ gặp nguy hiểm.

Phía trước có thể thêm再、要

 

今天我们吃鸡肉或者猪肉,再不然就是牛肉。

/Jīntiān wǒmen chī jīròu huòzhě zhūròu, zài bu rán jiùshì niúròu./

Hôm nay chúng ta có thể ăn thịt gà hoặc thịt lợn, nếu không thì thịt bò.

- Không có cách dùng này.

- Có cách dùng của tính từ (tức có nghĩa “không phải như vậy”).

 

有的学生想,学汉语只练习口语就行了,不用学汉字,其实不 然,汉字和口语都要学。

/Yǒu de xuéshēng xiǎng, xué hànyǔ zhǐ liànxí kǒuyǔ jiùxíngle, bùyòng xué hànzì, qíshí bùrán, hànzì hé kǒuyǔ dōu yào xué./

Một số học sinh cho rằng học tiếng Trung chỉ cần luyện nói chứ không cần phải học chữ Hán. Trên thực tế, không phải vậy.

- Không có cách dùng này.

- Thường dùng trong khẩu ngữ.

- Thường dùng trong văn viết.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 抱歉 - 道歉

Phân biệt cách sử dụng của giới từ 由 và 被

Phân biệt từ vựng: 按照 - 依照

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 不然 - 否则”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN