Phân Biệt Từ Vựng: 不必 - 不用
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 不必 và 不用 nhé!
1. 不必 [Phó từ]
a, Không cần, khỏi phải. 不必 + động từ, tính từ hoặc ngữ động từ biểu thị sự việc không cân phải như vậy.
这只是一次模拟考试,大家不必紧张。
/Zhè zhǐshì yīcì mónǐ kǎoshì, dàjiā bùbì jǐnzhāng./
Đây chỉ là bài kiểm tra thử nên đừng lo lắng.
2. 不用 [Phó từ]
(1) Không cần, khỏi. 不用 + động từ ngữ động từ. Biểu thị sự thật không cần phải như vậy, có làm vậy cũng không có tác dụng.
他回来了,不用去找他了。
/Tā huíláile, bùyòng qù zhǎo tāle./
Anh ấy đã về rồi, không cần tìm nữa.
(2) Đừng, không cần. Khi chủ ngữ là ngôi thứ hai, đôi khi biểu thị ý khuyên ngăn, cấm cản.
你不用担心,他不会有事的。
/Nǐ bùyòng dānxīn, tā bù huì yǒushì de./
Đừng lo lắng, anh ấy sẽ ổn thôi.
你不用在说了,我已经不再相信。
/Nǐ bùyòng zài shuōle, wǒ yǐjīng bù zài xiāngxìn./
Cậu không cần phải nói nữa, tôi không tin nữa đâu.
3. Tổng kết
不必 [Phó từ] |
不用 [Phó từ] |
---|---|
- Đều biểu thị nghĩa không cần, khỏi phải. 你不必/不用介绍,我们早就认识了。 /Nǐ bùbì/bùyòng jièshào, wǒmen zǎo jiù rènshíle./ Không cần giới thiệu đâu, chúng tôi đã biết nhau từ lâu rồi. |
|
- Không thể đứng trước chủ ngữ. 不必你操心,我自己会处理。(S) |
- Có thể đứng trước chủ ngữ. 不用你操心,我自己会处理。 /Bùyòng nǐ cāoxīn, wǒ zìjǐ huì chǔlǐ./ Đừng lo lắng về chuyện đó, tôi sẽ tự mình giải quyết. |
- Không có cách dùng này. |
- Có thể biểu thị ý khuyên ngăn, cấm cản. 我的事情我会做好,不用你管。 /Wǒ de shìqíng wǒ huì zuò hǎo, bùyòng nǐ guǎn./ Tôi sẽ làm tốt việc của mình và không cần bạn phải lo lắng. |
- Dùng trong khẩu ngữ và văn viết. |
- Thường dùng trong khẩu ngữ. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags